Bài 3.33: Tìm đạo hàm của hàm số sau:
\(y = {{\left( {2 – {x^2}} \right)\left( {3 – {x^3}} \right)} \over {{{\left( {1 – x} \right)}^2}}}.\)
\(y’ = {{12 – 6x – 6{x^2} + 2{x^3} + 5{x^4} – 3{x^5}} \over {{{\left( {1 – x} \right)}^3}}}{\rm{ }}\left( {x \ne 1} \right).\)
Bài 3.34: Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
\(y = x\sqrt {1 + {x^2}} .\)
Advertisements (Quảng cáo)
\(y’ = {{1 + 2{x^2}} \over {\sqrt {1 + {x^2}} }}.\)
Bài 3.35: Tìm đạo hàm của hàm số sau:
Advertisements (Quảng cáo)
\(y = {x \over {\sqrt {{a^2} – {x^2}} }}.\)
\(y’ = {{{a^2}} \over {\left( {{a^2} – {x^2}} \right)\sqrt {{a^2} – {x^2}} }}{\rm{ }}\left( {\left| x \right| < \left| a \right|} \right)\)
Bài 3.36: Tìm đạo hàm của hàm số sau:
\(y = \left( {2 – {x^2}} \right)\cos x + 2x\sin x.\)
\(y’ = {x^2}\sin x.\)