Trang Chủ Lớp 10 Đề kiểm tra 15 phút lớp 10

Đề kiểm tra 15 phút môn Toán lớp 10 có đáp án – Chương 1 Đại số: Tìm câu không phải mệnh đề?

Tìm câu không phải mệnh đề?; Tìm mệnh đề sai: \(\Delta ABC\)đều \( \Leftrightarrow \)AB = AC và \(\widehat A\)= \(60^\circ \); \(n \;\vdots \;3 \Leftrightarrow {n^2} \;\vdots\; 3\) … trong Đề kiểm tra 15 phút môn Toán lớp 10 có đáp án – Chương 1 Đại số. Tham khảo chi tiết đề và đáp án dưới đây

  Trắc nghiệm 100%

Chọn phương án đúng

1. Tìm câu không phải mệnh đề

A. Số 2009 chia hết cho 3.

B. Phở rất ngon!

C. Hà Nội là thủ đô của nước Thái Lan.2+3=10

D. 2+3=10.

2. Tìm mệnh đề sai

A. \(\Delta ABC\)đều \( \Leftrightarrow \)AB = AC và \(\widehat A\)= \(60^\circ \).

B. \(n \;\vdots \;3 \Leftrightarrow {n^2} \;\vdots\; 3\)

C. ABCD là hình chữ nhật \( \Leftrightarrow AC = BD\)

D. \(n \;\vdots \;6 \Leftrightarrow n\; \vdots \;2\) và \(n\; \vdots\; 3\)

3. Cho mệnh đề chứa biến P(x): “\({x^2}-5x + 6 = 0\)”, với \(x \in \mathbb{R}\). Tìm mệnh đề đúng

A. P(1)                       B. P(6)

C. P(2)                       D. P(-1)

4. Tìm mệnh đề đúng

A. \(\forall n \in \mathbb{N},{\rm{ }}{{\rm{n}}^2}\)+1 không chia hết cho 3.

B. \(\forall x \in \mathbb{R},{\rm{ (x – 1}}{{\rm{)}}^2} \ne x – 1\).

C. \(\exists n \in \mathbb{N},{\rm{ }}{{\rm{n}}^2} + 1{\rm{ chia}}\)hết cho 4.

D. \(\exists x \in \mathbb{Q},{\rm{ }}{{\rm{x}}^2} = 2009.\)

5.. Tìm mệnh đề sai

A. \(\forall n \in \mathbb{N},{\rm{ 2n}} \ge {\rm{n}}{\rm{.}}\)

B. \(\forall x \in \mathbb{R},{\rm{ }}{{\rm{x}}^2} + 1 \ne x.\)

C. \(\exists n \in \mathbb{N},{\rm{ }}{{\rm{n}}^2} = n\)

D. \(\forall x \in \mathbb{R},{\rm{ }}{{\rm{x}}^2} > 0\)

6. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề “\(\exists x \in \mathbb{R},{\rm{ 3x =  }}{{\rm{x}}^2} + 1\)”

A .\(\exists x \in \mathbb{R},{\rm{ 3x = }}{{\rm{x}}^2} + 1\)

Advertisements (Quảng cáo)

B. \(\forall x \in \mathbb{R},{\rm{ 3x =  }}{{\rm{x}}^2} + 1\)

C. \(\exists x \in \mathbb{R},{\rm{ 3x  >  }}{{\rm{x}}^2} + 1\)

D. \(\forall x \in \mathbb{R},{\rm{ 3x}} \ne {x^2} + 1\)

7. Liệt kê các phần tử của tập \(S{\rm{ = }}\left\{ {x \in \mathbb{R}|(x – 1)(2{x^2} – 5x + 3) = 0} \right\}\).

A. \(S=\left\{ {1;1;\dfrac{3}{2}} \right\}\)

B. \(S=\left\{ {1;\dfrac{3}{2}} \right\}\)

C. \(S=\left\{ {\dfrac{3}{2}} \right\}\)

D. \(S=\left\{ 1 \right\}\)

8. Tập nào sau đây là tập rỗng ?

A. \(A=\left\{ {x \in \mathbb{R}|(x – 1)({x^2} + 4x + 5) = 0} \right\}\)

B. \(B=\left\{ {x \in \mathbb{R}|5x = {x^2} + 6} \right\}\)

C. \(C = \left\{ {x \in \mathbb{Q}|{x^2} – (\sqrt 2  + 1)x + \sqrt 2  = 0} \right\}\)

D. \(D = \left\{ {n \in \mathbb{N}|3{n^2} + 5n + 2 = 0} \right\}\)

9. Cho \(M = \left\{ {x \in \mathbb{R}|f(x) = 0} \right\},\)\(\,N = \left\{ {x \in \mathbb{R}|f(x) = 0} \right\},\)

\(P = \left\{ {x \in \mathbb{R}|f(x)g(x) = 0} \right\}.\)

Khi đó

A.\(P = M \cup N\)

Advertisements (Quảng cáo)

B. \(P = M \cap N\)

C. \(P = M\backslash N\)

D. \(P = N\backslash M\)

1.0. Cho A, B là các tập tùy ý. Tìm mệnh đề đúng

A. \(A \cap B = A\)

B. \(A \cup B = B\)

C. \((A\backslash B) \cup (B\backslash A) = (A \cup B)\backslash (A \cap B)\)

D. \((A\backslash B) \cup B = A\)


1. Chọn B.

Đây là câu cảm thán nên không phải là mệnh đề.

2. Chọn C.

Không phải là mệnh đề tương đương, chỉ là mệnh đề kéo theo.

3. Chọn C.  là mệnh đề đúng.

4. Chọn A.

Xét các trường hợp

+ Nếu \(n=3k\) thì \({n^2} + 1 = 9{k^2} + 1\) không chia hết cho 3.

+Nếu \(n = 3k \pm 1\) thì

\(\begin{array}{l}{n^2} + 1 = {\left( {3k \pm 1} \right)^2} + 1\\{\rm{         }} = 9{k^2} \pm 6k + 1 + 1\\{\rm{         }} = 3k\left( {3k + 2} \right) + 2\end{array}\)

không chia hết cho 3.

Vậy \(\forall n \in \mathbb{N},{n^2} + 1\) không chia hết cho 3.

5. Chọn D. Tồn tại x=0 sao cho x2=0.

6. Chọn D. Phủ định của mệnh đề “\(\exists x \in X,P(x)\)” là mệnh đề “\(\forall x \in X,\overline {P(x)} \) “.

7. Chọn B. Ta có:

\(\begin{array}{l}\left( {x – 1} \right)\left( {2{x^2} – 5x + 3} \right) = 0\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x – 1 = 0\\2{x^2} – 5x + 3 = 0\end{array} \right.\\{\rm{                                        }} \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 1\\x = 1{\rm{ \text{ hoặc } x = }}\dfrac{3}{2}\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 1\\x = \dfrac{3}{2}\end{array} \right.\end{array}\)

Vậy \(S = \left\{ {1;\dfrac{3}{2}} \right\}\) .

8. Chọn D. \(3{n^2} + 5n + 2 = 0\)

\(\Leftrightarrow n =  – 1{\rm{ \text{ hoặc } n = }}\dfrac{{ – 2}}{3}\)

Cả hai giá trị này đều bị loại vì không phải số tự nhiên. Vậy \(D = \emptyset \) .

9.. Chọn A

Ta có

\(\begin{array}{l}x \in P \Leftrightarrow f(x)g(x) = 0\\{\rm{        }} \Leftrightarrow f(x) = 0{\rm{ }}\text{ hoặc }{\rm{ }}g(x) = 0\\{\rm{        }} \Leftrightarrow x \in M{\rm{\text{ hoặc } x}} \in {\rm{N}} \Leftrightarrow x \in M \cup N\end{array}\)

Vậy \(P = M \cup N\) .

1.0. Chọn C

Kiểm tra hệ thức \(\left( {A\backslash B} \right) \cup \left( {B\backslash A} \right) = \left( {A \cup B} \right)\backslash \left( {A \cap B} \right)\) bằng biểu đồ Ven.

Bằng cách tương tự kiểm tra được các hệ thức còn lại sai.

 

Advertisements (Quảng cáo)