Khoanh tròn vào đáp án đúng
1. Trong cơ thể sống, các nguyên tố phổ biến là
A. C, H, O, N, P, Ca.
B. C, H, N, Ca, K, S.
C. C. O, N, C, Cl, Mg, S.
D. C, H, O, Ca, K, P.
2. Cấu trúc không gian bậc 2 của prôtêin được giữ vững nhờ
A. liên kết peptit.
B. liên kết hiđrô.
C. liên kết đisunphua.
D. liên kết cộng hoá trị
3. Liên kết este giữa 2 nuclêôtit là liên kết được hình thành giữa
A. nhóm OH vị trí 5′ của đường ở nuclêôtĩt trước với nhóm phôtphat nuclêôtit sau.
Advertisements (Quảng cáo)
B. nhóm OH vị trí 3′ của đường ở nuclêôtit trước với nhóm phôtphat của nuclêôtit sau.
C. nhóm OH ở vị trí 3′ và nhóm OH ở vị trí 5′.
D. nhóm OH vị trí 3′ của đường ở nuclêôtit trước với gốc R ở nuclêôtit sau.
4. Trong các nguyên tố sau, nguyên tố chiếm hàm lượng nhỏ nhất trong cơ thể người là
A. nitơ. B. cacbon.
C. hiđrô. D. phôtpho.
5. Tỉ lệ 3 nguyên tố C, H, O trong lipit
A. Khác 1: 2: 1 B. Khác 2: 1: 1
C. Bằng 1: 2: 1 D. Bằng 1: 1: 2
Advertisements (Quảng cáo)
6. Axit amin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào dưới đây ?
A. ADN. B. Prôtêin.
C. Xenlulôzơ D. Mỡ.
7. Phân tử nào có chức năng lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền ?
A. ADN. B. Prôtêin.
C. Cacbohiđrat. D. Lipit.
8. Nuclêôtit là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào dưới đây ?
A. ADN. B. Prôtêin.
C. Xenlulôzơ D. Mỡ.
9. Glucôzơ là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào dưới đây ?
A. ADN. B. Prôtêin.
C. Xenlulôzơ D. Mỡ.
1.0. Khi các liên kết hiđrô trong phân tử prôtêin bị phá vỡ, bậc cấu trúc không gian của prôtêin ít bị ảnh hưởng nhất là
A. bậc 1. B. bậc 2.
C. bậc 3. D. bậc 4.
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
B |
B |
D |
A |
B |
A |
A |
C |
A |