Trang Chủ Lớp 7 Đề kiểm tra 15 phút lớp 7

Đề kiểm tra 15 phút lớp 7 môn Toán – Chương 4 phần Đại số: Viết đơn thức dưới dạng một lập phương của đơn thức khác

Viết đơn thức dưới dạng một lập phương của đơn thức khác \({\rm{ – 8}}{a^9}{b^6};\); \( – 0,027{x^3}{y^{15}}\) … trong Đề kiểm tra 15 phút lớp 7 môn Toán – Chương 4 phần Đại số. Xem Đề và đáp án đầy đủ phía dưới đây

Bài 1: Thực hiện phép tính và tìm bậc của đơn thức ở kết quả.

a) \(P = ( – 13{a^2}bc)( – 5a{b^2}c)( – 0,4ab{c^3});\)

b) \(Q = ( – a)(3b)(4{a^2}b)(5a{b^2}).\)

Bài 2: Viết đơn thức dưới dạng một lập phương của đơn thức khác:

a) \({\rm{ – 8}}{a^9}{b^6};\)

b) \( – 0,027{x^3}{y^{15}}\).

Bài 3: Tính giá trị đơn thức:

a) \(A = {1 \over 4}{a^3}{b^2}c\)  tại \(a = 4;b = {1 \over 4};c =  – 3.\)

b) \(B = {( – 2{a^2}b)^2}{( – {a^2}{b^3})^3},\) tại \(a =  – 1;b = 2.\)

Advertisements (Quảng cáo)


Bài 1: a) \(P = ( – 13)( – 5)( – 0,4)({a^2}.a.a)(b.{b^2}.b)(c.c.{c^3})\)\(\; =  – 26{a^4}{b^4}{c^5}.\)

Bậc của P là: \(4 + 4 + 5 = 13\).

b) \(Q = [( – 1).3.4.5].(a.{a^2}.a)(b.b.{b^2}) =  – 60{a^4}{b^4}.\)

Advertisements (Quảng cáo)

Bậc của Q là: \(4 + 4 = 8\).

Bài 2: a) \( – 8{a^9}{b^6} = {( – 2{a^3}{b^2})^3};\)

b) \( – 0,027{x^3}{y^{15}} = {( – 0,3x{y^5})^3}.\)

Chú ý: Dù rằng \({[2{( – a)^3}{b^2}]^3} =  – 8{a^9}{b^6};{[2{( – a)^3}{( – b)^2}]^3} =  – 8{a^9}{b^6},\) … Nhưng ta coi:

\({( – 2)^3} =  – 8\) và không xét các trường hợp vừa nêu.

Vậy \( – 8{a^9}{b^6} = {( – 2{a^3}{b^2})^3}.\)

Bài 3: a) Thay \(a = 4;b = {1 \over 4};c =  – 3\) vào biểu thức A, ta được:

\(A = {1 \over 4}{.4^3}.{\left( {{1 \over 4}} \right)^2}.( – 3) =  – 3\).

b) Ta có \(B = {( – 2{a^2}b)^2}{( – {a^2}{b^3})^3} =  – 4{a^{10}}{b^{11}}.\)

Thay \(a =  – 1;b = 2\) vào biểu thức B, ta được:

\(B =  – 4{( – 1)^{10}}{2^{11}} =  – ({2^2}{.2^{11}}) =  – {2^{13}} =  – 8192.\)

Advertisements (Quảng cáo)