Bài 1. Listen, point, and repeat. Write.
(Nghe, chỉ và nhắc lại. Viết.)
– goat: con dê
– dog: con chó
– hat: cái mũ
– ink: mực
– jelly: mứt
– kite: con diều, cánh diều
– yak: con trâu
– lion: con hổ
– ill: ốm, bệnh
– mom: mẹ
Advertisements (Quảng cáo)
Bài 2. Listen and chant.
(Nghe và nói.)
Đang cập nhật!
Bài 3. Listen to the sounds. Connect the letters.
(Nghe các âm. Nối các chữ cái.)
Advertisements (Quảng cáo)
Đang cập nhật!
Bài 4. Look and point to the sounds k and m.
(Nhìn và chỉ vào các âm k và m.)
Mom says, “Look!
(Dê mẹ nói, “Nhìn kìa!”)
The yak has a cat.”
(Con bò Tây Tạng có một cái mũ!”)
Từ vựng
1. goat” con dê” /ɡəʊt/”
2. dog” con chó” /dɒɡ/”
3. hat” cái mũ” /hæt/”
4. ink” mực” /ɪŋk/”
5. jelly” mứt” /ˈdʒeli/”
6. kite” con diều, cánh diều” /kaɪt/”
7. yak” con trâu” /jæk/”
8. lion” con hổ” /ˈlaɪən/”
9. ill” ốm, bệnh” /ɪl/”
10. mom” mẹ” /mɒm/”