Câu 41: Cho hàm số \(y = {8 \over x}\). Tìm các giá trị của y tương ứng với x lần lượt bằng 2; 4; -1; -4.
Đặt \(y = f\left( x \right) = {8 \over x}\).Ta có:
\(f\left( 2 \right) = {8 \over 2} = 4\);
\(f\left( 4 \right) = {8 \over 4} = 2\);
\(f\left( { – 1} \right) = {8 \over { – 1}} = – 8\);
\(f\left( { – 4} \right) = {8 \over { – 4}} = – 2\).
Câu 42: Cho hàm số y = f(x) = 5 – 2x.
a) Tính f(-2), f(-1), f(0), f(3).
Advertisements (Quảng cáo)
b) Tính các giá trị của x ứng với y = 5; 3; -1.
a) f(-2)=5 – 2. (-2) = 5 + 4 = 9;
f(-1) = 5 – 2.(-1) = 5 + 2 = 7;
f(0) = 5 – 2.0 = 5;
f(3) = 5 – 2.3 = 5 – 6 = -1.
Advertisements (Quảng cáo)
b) \(y = 5 – 2{\rm{x}} \Rightarrow {\rm{x = }}{{5 – y} \over 2}\);
\(y = 5 \Rightarrow x = {{5 – 5} \over 2} = 0\);
\(y = 3 \Rightarrow x = {{5 – 3} \over 2} = {2 \over 2} = 1\);
\(y = – 1 \Rightarrow x = {{5 – ( – 1)} \over 2} = {{5 + 1} \over 2} = 3\).
Câu 43: Cho hàm số y = – 6x. Tìm các giá trị của x sao cho:
a) y nhận giá trị dương. b) y nhận giá trị âm.
a) y = – 6x
y > 0 \( \Rightarrow \) – 6x > 0 \( \Rightarrow \) x < 0
Vậy mọi x ∈ R và x < 0 thì y = – 6x > 0.
b) y = – 6x
y < 0 \( \Rightarrow \) -6x < 0 \( \Rightarrow \) x > 0
Vậy mọi x ∈ R và x > 0 thì y = – 6x < 0.