Câu 1: Điền ký hiệu ( \( \in , \notin , \subset \) ) thích hợp vào chỗ trống:
\( – 5…N;\) \( – 5…Z;\) \( – 5…Q;\)
\({{ – 3} \over 7}…Z;\) \({{ – 3} \over 7}…Q;\) \(N…Q\)
\( – 5 \notin N;\) \( – 5 \in Z;\) \( – 5 \in Q;\)
\({{ – 3} \over 7} \notin Z;\) \({{ – 3} \over 7} \in Q;\) \(N \subset Q\)
Câu 2: Biểu diễn các số hữu tỉ \({3 \over { – 4}};{5 \over 3}\) trên trục số
Ta có: \({3 \over { – 4}} = {{ – 3} \over 4}\)
Advertisements (Quảng cáo)
Câu 3: Điền số hữu tỉ thích hợp vào ô vuông:
Advertisements (Quảng cáo)
Câu 4: Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?
a) Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương.
b) Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số tự nhiên.
c) Số 0 là số hữu tỉ dương
d) Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm.
e) Tập hợp Q gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm.
a) Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương: Đúng
b) Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số tự nhiên: Đúng
c) Số 0 là số hữu tỉ dương: Sai
d) Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm: Sai
e) Tập hợp Q gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm: Sai