Câu 33: Cho tập hợp \(A = \left\{ {8;10} \right\}\) . Điền ký hiệu ∈, ⊂ hoặc = vào ô vuông
a. 8……A b. \(\left\{ {10} \right\}…A\) c. \(\left\{ {8;10} \right\}…A\)
a. 8 ∈ A b. \(\left\{ {10} \right\} \subset A\) c. \(\left\{ {8;10} \right\} = A\)
Câu 34: Tính số phần tử của các tập hợp:
a. \(A = \left\{ {40;41;42;…;99;100} \right\}\)
b. \(B = \left\{ {10;12;14;…;96;98} \right\}\)
c. \(C = \left\{ {35;37;39;…;103;105} \right\}\)
Advertisements (Quảng cáo)
a.Tập hợp A gồm các số tự nhiên liên tiếp từ 40 đến 100 nên số phần tử của A là ( 100 – 40) +1 = 61
Vậy tập hợp A có 61 phần tử.
b.Tập hợp B gồm các số tự nhiên chẵn liên tiếp từ 10 đến 98 nên số phần tử của B là : (98 – 10 ) : 2 + 1 = 88 : 2 + 1 = 45
Vậy tập hợp B có 45 phần tử
c.Tập hợp C gồm các số tự nhiên lẻ liên tiếp từ 35 đến 105 nên số phàn tử của tập hợp C là : ( 105 – 35) : 2 +1 = 36
Vậy tập hợp C có 36 phần tử
Advertisements (Quảng cáo)
Câu 35: Cho hai tập hợp: \({\rm{A}} = \left\{ {a,b,c,d} \right\},B = \left\{ {a,b} \right\}\)
a. Dùng ký hiệu ⊂ để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B.
b. Dùng hình vẽ minh họa hai tập hợp A và B
a. Ta có B ⊂ A
b.
Câu 36
Cho tập hợp \(A = \left\{ {1;2;3} \right\}\) . Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng, cách viết nào sai?
1∈A \(\left\{ 1 \right\} \in A\) \(3 \subset A\) \(\left\{ {2;3} \right\} \subset A\)
1∈ A Đúng \(\left\{ 1 \right\} \in A\) Sai
\(3 \subset A\) Sai \(\left\{ {2;3} \right\} \subset A\) Đúng