Câu 10: a) Viết số tự nhiên liền sau mỗi số : 199; x (với x ∈ N)
b) Viết số tự nhiên liền trước mỗi số : 400 ; y (với x ∈ N*)
a) Số tự nhiên liền sau số 199 là 200.
Số tự nhiên liền sau số x là x +1 (với x ∈ N)
b) Số tự nhiên liền trước số 400 là 399
Số tự nhiên liền trước số y là y-1 (với x ∈ N*)
Advertisements (Quảng cáo)
Câu 11: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a) \({\rm{A}} = \left\{ {x \in N|18 < x < 21} \right\}\)
b) \(B = \left\{ {x \in N*|x < 4} \right\}\)
Advertisements (Quảng cáo)
c) \(C = \left\{ {x \in N|35 \le x \le 38} \right\}\)
a) \(A = \left\{ {19;20} \right\}\)
b) \(B = \left\{ {1;2;3} \right\}\)
c) \(C = \left\{ {35;36;37;38} \right\}\)
Câu 12: Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần :
a) ……, 1200, …… b) ……, ………, m
a) 1201, 1200, 1199 b) m+2; m+1; m