a. Write the words in the boxes on the map. Listen and repeat.
(Viết các từ trong khung lên bản đồ. Nghe và lặp lại.)
south west north east center |
– south: hướng nam
– west: hướng tây
– north: hướng bắc
– east: hướng đông
– center: trung tâm
Advertisements (Quảng cáo)
b. Now, read the descriptions and write the underlined words under each picture. Listen and repeat.
(Giờ thì, đọc các mô tả và viết các từ được gạch dưới bên dưới mỗi bức ảnh. Nghe và lặp lại.)
1. A city has many big buildings, schools, and hospitals.
Advertisements (Quảng cáo)
2. A village is in the countryside and usually has a few houses.
3. A town has houses, parks, schools, and stores.
– city: thành phố
– village: làng
– town: thị trấn
1. A city has many big buildings, schools, and hospitals.
(Một thành phố có nhiều tòa nhà lớn, trường học và bệnh viện.)
2. A village is in the countryside and usually has a few houses.
(Một ngôi làng ở nông thôn và thường có một vài ngôi nhà.)
3. A town has houses, parks, schools, and stores.
(Một thị trấn có nhà ở, công viên, trường học và cửa hàng.)