Trang Chủ Lớp 2 Đề thi học kì 2 lớp 2

Bộ 5 đề thi kiểm tra chất lượng kì II Toán lớp 2 đặc biệt

Đề Số 1.

Bài 1.  Viết vào chỗ chấm:

a. Số liền sau số 94 là: ……

b. Số liền trước số 40 là: ……

c. Số 56 gồm …… chục và …… đơn vị.

d. Số tròn chục liền sau số 20 là: ……

Bài 2. Điền số vào ô trống.

2016-04-05_214706

Bài 3.  Nối phép tính với kết quả đúng:

2016-04-05_214950

Bài 4.   Tính nhẩm:

97 – 7 = ……                                             59 – 59 = ……

80 – 70 = ……                                  83 – 80 = ……

Bài 5.   Đặt tính rồi tính:

65 + 24          31 + 26         72 – 61           84 – 34

Bài 6.  Lớp em có 16 bạn nữ và 20 bạn nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn?


Đề Số 2

Bài 1.  Viết các số: 49 , 52 , 60 , 91:

a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:

b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:

Bài 2. Điền dấu (> , < , =) thích hợp vào ô trống:

2016-04-05_215652

Bài 3.  Viết chữ số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng:

2016-04-05_215723

Bài 4.   Tính nhẩm:

60 + 20 + 10 = ……                           30 + 30 + 20 = ……

50 + 30 + 10 = ……                            10 + 10 + 50 = ……

Advertisements (Quảng cáo)

Bài 5.   Đặt tính rồi tính:

48 + 11          62 + 16           84 – 22         76 – 15

Bài 6.   Có 24 cây táo và 31 cây ổi. Hỏi có tất cả bao nhiêu cây?


Đề Số 3

Bài 1. Nối ô trống với số thích hợp:

2016-04-05_215917

Bài 2.  Viết chữ số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng:

2016-04-05_215949

Bài 3.  Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

2016-04-05_220021

Bài 4.   Nối phép tính với kết quả đúng:

2016-04-05_220101

Bài 5.  Tính:

12 cm + 6 cm = ………              28 cm + 41 cm = ………

4 cm + 15 cm = ………               7 cm + 31 cm = ………

Bài 6.   Đặt tính rồi tính:

Advertisements (Quảng cáo)

64 + 22        62 + 17          98 – 61          79 – 56

Bài 7.  Hồng có 26 cái kẹo, Hồng cho Bích 12 cái kẹo. Hỏi Hồng còn lại mấy cái kẹo?


 Đề Số 4

Bài 1.   Viết vào chỗ chấm:

a. Số 48 gồm …… chục và …… đơn vị

b. Số 63 gồm …… chục và …… đơn vị

c. Số 90 gồm …… chục và …… đơn vị

d. Số lớn nhất có hai chữ số gồm …… chục và …… đơn vị

Bài 2.   Viết thành tổng các chục và đơn vị

92 = …… + ……                                        64 = …… + ……

45 = …… + ……                                        29 = …… + ……

Bài 3.   Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

2016-04-05_220449

Bài 4.   Đặt tính rồi tính:

41 + 45          74 + 14          88 – 26       97 – 43

………                 ………                 ………                 ………

………                 ………                 ………                 ………

………                 ………                 ………                 ………

Bài 5.    Điền dấu (> , < , =) thích hợp vào ô trống:

2016-04-05_220620

Bài 6. Viết vào chỗ chấm:

a. Mỗi tuần lễ có …… ngày.

b. Đồng hồ bên chỉ …… giờ.

c. Đoạn thẳng AB dài …… cm.

d. Các thứ trong tuần em học ở trường là ………, ………, ………, ………,

2016-04-05_220810

Bài 7. Trong sân có 35 con gà và vịt, biết có 14 con vịt. Hỏi có bao nhiêu con gà?


Đề Số 5

Bài 1.  Viết các số: 49 , 52 , 60 , 91:

a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………………………………………………………………

b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………………………………………………

Bài 2.   Điền dấu (> , < , =) thích hợp vào ô trống:

2016-04-05_221146

Bài 3.  Viết chữ số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng:

2016-04-05_221304

Bài 4.  Tính nhẩm:

60 + 20 + 10 = ……                         30 + 30 + 20 = ……

50 + 30 + 10 = ……                       10 + 10 + 50 = ……

Bài 5.    Đặt tính rồi tính:

48 + 11         62 + 16          84 – 22           76 – 15

Bài 6.   Có 24 cây táo và 31 cây ổi. Hỏi có tất cả bao nhiêu cây?

Advertisements (Quảng cáo)