35.1. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi
A. prôtôn, nơtron và êlectron. B. nơtron và êlectron.
C. prôtôn, nơtron. D. prôtôn và êlectron.
35.2. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân
A. có cùng khối lượng. B. cùng số z, khác số A.
C. cùng số z, cùng số A. D. cùng số A.
35.3. Trong thành phân cấu tạo của các nguyên tử, không có hạt nào dưới đây ?
A. Prôtôn. B. Nơtron. C. Phôtôn. D. Electron.
35.4. Hạt nhân nào dưới đây không chứa nơtron ?
A. Hiđrô thường. B. Đơteri. C. Triti. D. Heli.
35.5. Hãy chọn phát biểu đúng.
A. Hạt nhân \({}_1^1H\) nặng gấp đôi hạt nhân \({}_1^2H\)
Advertisements (Quảng cáo)
B. Hạt nhân \({}_1^2H\) nặng gấp đôi hạt nhân \({}_1^1H\) .
C. Hạt nhân \({}_1^2H\) nặng gần gấp đôi hạt nhân \({}_1^1H\) .
D. Hạt nhân \({}_1^2H\) nặng-bằng hạt nhân \({}_1^1H\)
35.1 | 35.2 | 35.3 | 35.4 | 35.5 |
C | B | C | A | C |
35.6. Hạt nhân heli ( \({}_2^4He \) ) là một hạt nhân bền vững. Vì vậy, kết luận nào dưới đây chắc chắn đúng ?
A. Giữa hai nơtron không có lực hút.
B. Giữa hai prôtôn chỉ có lực đẩy.
Advertisements (Quảng cáo)
C. Giữa prôtôn và nơtron không có lực tác dụng.
D. Giữa các nuclôn có lực hút rất lớn.
35.7. Hãy chọn phát biểu đúng.
A. Các chất đồng vị có cùng tính chất vật lí.
B. Các chất đồng vị có cùng tính chất hoá học.
C. Các chất đồng vị có cùng cả tính chất vật lí lẫn tính chất hoá học.
D. Các chất đồng vị không có cùng tính chất vật lí và tính chất hoá học.
35.8. Hãy chọn phát biểu đúng:
Đơn vị khối lượng nguyên tử bằng
A. khối lượng của hạt nhân hiđrô \(\,{}_1^1H\).
B. khối lượng của prôtôn.
C. khối lượng của nơtron.
D. \(1\over12\) khối lương của hat nhân cacbon \(\,{}_6^{12}C\)
35.9. Một hạt có khối lượng nghỉ m0 Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6 c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không)là
A. 1,25 m0c2 C. 0,25 m0c2
B. 0,36m0c2. D. 0,225 m0c2.
35.6 | 35.7 | 35.8 | 35.9 |
D | B | D | C |