Trang Chủ Sách bài tập lớp 12 SBT Toán 12

Bài 5.28, 5.29, 5.30 trang 224 SBT Giải tích 12: Tìm môđun của các số phức sau ?

Ôn tập cuối năm Sách bài tập Giải tích 12. Giải bài 5.28, 5.29, 5.30 trang 224 Sách bài tập Giải tích 12. Giải hệ phương trình sau ?; Tìm môđun của các số phức sau ?

Bài 5.28: Giải hệ phương trình sau:

\(\left\{ {\matrix{{x + 2y = 1 + i} \cr {3x + iy = 2 – 3i} \cr} } \right.\)

Hệ phương trình tương ứng với:

\(\left\{ {\matrix{{3x + 6y = 3 + 3i} \cr {3x + iy = 2 – 3i} \cr} } \right. \Leftrightarrow  \left\{ {\matrix{{x + 2y = 1 + i} \cr {(6 – i)y = 1 + 6i} \cr} } \right. \)

\(\Leftrightarrow  \left\{ {\matrix{{x = 1 – i} \cr {y = i} \cr} } \right.\)

Advertisements (Quảng cáo)

Vậy nghiệm của hệ là (1 – i , i)

Bài 5.29: Với những giá trị thực nào của x và y thì các số phức : \({z_1} = 9{y^2} – 4 – 10x{i^5}\)  và \({z_2} = 8{y^2} + 20{i^{11}}\)  là liên hợp của nhau?

\({z_1} = 9{y^2} – 4 – 10xi;{z_2} = 8{y^2} – 20i\). Để \({z_1} = \overline {{z_2}} \)  ta có:

Advertisements (Quảng cáo)

\(\left\{ {\matrix{{9{y^2} – 4 = 8{y^2}} \cr { – 10x = 20} \cr} } \right. \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{{y = \pm 2} \cr {x = – 2} \cr} } \right.\)

Vậy có hai cặp (x; y) là (-2; 2) và (-2; -2).

Bài 5.30: Tìm môđun của các số phức sau:

a) \({z_1} =  – 8 + {1 \over 2}i\)

b) \({z_2} = \sqrt 3  – \sqrt 7 i\)

a) \(|{z_1}| = \sqrt {{{( – 8)}^2} + {{({1 \over 2})}^2}}  = {{\sqrt {257} } \over 2}\)

b) \(|{z_2}| = \sqrt {{{(\sqrt 3 )}^2} + {{( – \sqrt 7 )}^2}}  = \sqrt {10} \)

Advertisements (Quảng cáo)