Trang Chủ Sách bài tập lớp 12 SBT Toán 12

Bài 5.25, 5.26, 5.27 trang 223,224 SBT Giải tích 12: Giải phương trình sau trên tập số phức: 3×2 – 4x + 2 = 0 ?

Ôn tập cuối năm SBT Toán lớp 12. Giải bài 5.25, 5.26, 5.27 trang 223,224 Sách bài tập Giải tích 12. Giải phương trình sau trên tập số phức: 3×2 – 4x + 2 = 0 ?

Bài 5.2: Tính:

a) \({{5 + 2i} \over {7 – i}}\)

b) \({{3 – i} \over i} + {(5 – i)^2}\)

a) \({{5 + 2i} \over {7 – i}} = {{(5 + 2i)(7 + i)} \over {50}} = {{33} \over {50}} + {{19} \over {50}}i\)

b) \({{3 – i} \over i} + {(5 – i)^2} =  – 1 – 3i + (25 – 10i – 1) = 23 – 13i\)

Advertisements (Quảng cáo)

Bài 5.26: Thực hiện các phép tính sau:

a) \(z = {{{{(1 + 2i)}^2} – {{(1 – i)}^3}} \over {{{(3 + 2i)}^3} – {{(2 + i)}^2}}}\)

b) \(z = {{ – 41 + 63i} \over {50}} – {{6i + 1} \over {1 – 7i}}\)

Advertisements (Quảng cáo)

a) \(z = {{ – 1 + 6i} \over { – 6(2 – 7i)}} = {{1 – 6i} \over {6(2 – 7i)}} = {{(1 – 6i)(2 + 7i)} \over {6.53}} = {{44 – 5i} \over {318}}\)

b) z = i

Bài 5.27: Giải các phương trình sau trên tập số phức:

a) 3x2 – 4x + 2 = 0                                 b) x2 – x + 9 = 0

a) \({x_1} = {{2 + i\sqrt 2 } \over 3};{x_2} = {{2 – i\sqrt 2 } \over 3}\)

b) \({x_1} = {{1 + i\sqrt {35} } \over 2};{x_2} = {{1 – i\sqrt {35} } \over 2}\)

Advertisements (Quảng cáo)