(Mỗi câu 1đ)
1. Chọn phát biểu đúng
Trong hạt nhân
A.có notron, electron và proton.
B.notron và proton.
C.có notron và electron.
D.chỉ có notron.
2. Một hạt nhân càng bền vững khi
A.trong hạt nhân có số proton nhiều hơn số notron.
B.số khối của hạt nhân không quá bé mà cũng không quá lơn.
C.khối lượng hạt nhân bằng tổng khối lượng các nuclon.
D.trong hạt nhân trong khối lượng proton bằng tổng khối lượng notron.
3. Chọn phát biểu đúng
A.Lực hạt nhân là lực hấp dẫn liên kết các nuclon.
B.Lực hạt nhân có độ lớn phụ thuộc vào điện lượng của hạt nhân.
C.Lực hạt nhân là lực điện liên kết các hạt proton.
D.Lực hạt nhân phụ thuộc vào điện lượng của hạt nhân.
4. Trong hạt nhân \({}_{15}^{31}P\) có số nuclon là
A.15 B.16
Advertisements (Quảng cáo)
C.31 D.46
5. Trong hạt nhân \({}_{11}^{23}Na\) có
A.23 proton và 11 notron.
B.11 proton và 12 proton.
C.12 proton và 11 notron.
D.23 notron và 11 proton.
6. Hạt nhân \({}_1^2H\) có độ hụt khối 0,0024u. Năng lượng liên kết của hạt này bằng
A.2,23 MeV B.2,57 MeV
C.2,42 MeV D.2,87 MeV
7. Nếu năng lượng liên kết của hạt nhân \({}_{92}^{235}U\) là 1809,5 MeV thì năng lượng liên kết riêng của nó là
A.7,20 MeV/nuclon
B.19,6 MeV/nuclon.
C.7,70 MeV/nuclon.
Advertisements (Quảng cáo)
D.14,4 MeV/nuclon.
8. Cho phản ứng hạt nhân \({}_0^1n + {}_Z^AX \to {}_6^{14}C + {}_1^1p,\) hạt nhân X là
\(\begin{array}{l}A.{}_7^{14}N\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,B.{}_8^{16}O\\C.{}_6^{13}C\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,D.{}_{13}^{27}Al\end{array}\)
9. Một hạt nhân có 2 proton và 2 notron. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này bằng 14,019 MeV/nuclon. Biết \({m_p} = 1,0073u,\,{m_n} = 1,0087u.\)
Khối lượng của hạt nhân đó bằng
A.4,0316u B.8,0632u
C.8,0030u D.4,0015u
1.0: Sau 1 năm trong 1 miligam \({}^{144}Ce\) có 2,5.1018 hạt bị phân rã. Hỏi chu kì bán rã của \({}^{144}Ce\) bằng
A.278 ngày B.139 ngày
C.69 ngày D.92 ngày.
Đáp án
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
B |
C |
A |
C |
C |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
A |
C |
B |
C |
Giải chi tiết
1. B
2. C
3. A
4. C
5. C
6. B
7. A
8. C
Theo đề bài: \(\begin{array}{l}\dfrac{H}{{{H_0}}} = 0,8 \Leftrightarrow {e^{ – \lambda t}} = 0,8 \\\Rightarrow – \lambda t = – 0,223\\ \Leftrightarrow \dfrac{{\ln 2}}{T}.t = 0,223\\ \Rightarrow t = \dfrac{{0,223.5570}}{{0,693}} = 1793\,\text{năm}.\end{array}\)
9. B
1.0: C
Áp sụng định luật bảo toàn động lượng trong phản ứng hạt nhân ta có:
\(\begin{array}{l}\overrightarrow {{P_\alpha }} + \overrightarrow {{P_X}} = 0 \\\Rightarrow \overrightarrow {{P_\alpha }} = – \overrightarrow {{P_X}} \\ \Rightarrow \overrightarrow {{v_\alpha }} = – \overrightarrow {{v_X}} \Rightarrow (\overrightarrow {{v_\alpha }} .\overrightarrow {{v_X}} ) = {180^0}.\end{array}\)