Trang Chủ Lớp 11 Đề kiểm tra 15 phút lớp 11

Đề kiểm tra 15 phút Chương 1 môn Sinh 11: Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?

Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?; Phân giải kị khí (lên men) từ axit piruvic tạo ra gì? … trong Đề kiểm tra 15 phút Chương 1 môn Sinh 11. Tham khảo chi tiết đề và đáp án dưới đây

1. Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?

A. Chu trình crep -> Đường phân -> Chuổi chuyền êlectron hô hấp.

B. Đường phân -> Chuổi chuyền êlectron hô hấp -> Chu trình crep.

C. Đường phân -> Chu trình crep -> Chuổi chuyền êlectron hô hấp.

D. Chuổi chuyền êlectron hô hấp -> Chu trình crep -> Đường phân

2.  Phân giải kị khí (lên men) từ axit piruvic tạo ra:

A. Chỉ rượu êtylic.

B. Rượu êtylic hoặc axit lactic.

C. Chỉ axit lactic.

D. Đồng thời rượu êtylic axit lactic

3.  Các nguyên tố đại lượng gồm:

A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe.

B. C, H, O, N, P, K, S, Ca,Mg.

C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn.

D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu.

4. Về bản chất pha sáng của quá trình quang hợp là:

A. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+, CO2 và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2vào khí quyển.

B. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ADP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.

C. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.

D. Pha khử nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.

5. Thực vật chỉ hấp thu được dạng nitơ trong đất bằng hệ rễ là:

A. Dạng nitơ tự do trong khí quyển (N2).

B. Nitơ nitrat (NO ), nitơ amôn (NH ).

C. Nitơnitrat (NO ).

D. Nitơ amôn (NH ).

Advertisements (Quảng cáo)

6. Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước ở thân là:

A. Lực đẩy của rể (do quá trình hấp thụ nước).

B. Lực hút của lá do (quá trình thoát hơi nước).

C. Lực liên kết giữa các phân tử nước.

D. Lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn.

7. Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là:

A. Khử APG thành ALPG à cố định CO2 à tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 – điphôtphat)

B. Cố định CO2à tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 – điphôtphat) à khử APG thành ALPG

C. Khử APG thành ALPG à tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 – điphôtphat) à cố định CO2

D. Cố định CO2 à khử APG thành ALPG à tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 – điphôtphat) à cố định CO2

8.  Khi được chiếu sáng, cây xanh giải phóng ra khí O2. Các phân tử O2 đó được bắt nguồn từ:

A. Sự khử CO2.

B. Sự phân li nước.

C. Phân giải đường

D. Quang hô hấp.

9.  Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra?

Advertisements (Quảng cáo)

A. Có các lực khử mạnh.

B. Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza

C. Được cung cấp ATP.

D. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí.

1.0: Các tia sáng tím kích thích:

A. Sự tổng hợp cacbohiđrat.

 B. Sự tổng hợp lipit.

C. Sự tổng hợp ADN.

D. Sự tổng hợp prôtêin.

1.1:   Độ ẩm đất liên quan chặt chẽ đến quá trình hấp thụ nước của rễ như thế nào?

A. Độ ẩm đất khí càng thấp, sự hấp thụ  nước càng lớn.

B. Độ đất càng thấp, sự hấp thụ nước bị ngừng.

C. Độ ẩm đất càng cao, sự hấp thụ nước càng lớn.

D. Độ ẩm đất càng cao, sự hấp thụ nước càng ít.

1.2: Nơi nước và các chất hoà tan đi qua trước khi vào mạch gỗ của rễ là:

A. Tế bào lông hút

 B. Tế bào nội bì

C. Tế bào biểu bì

D. Tế bào vỏ.

1.3: Hô hấp ánh sáng xảy ra với sự tham gia của 3 bào quan:

A. Lục lạp, lozôxôm, ty thể.

B. Lục lạp Perôxixôm, ty thể.

C. Lục lạp, bộ máy gôn gi, ty thể

 D. Lục lạp, Ribôxôm, ty thể

1.4:   Giai đoạn đường phân diễn ra ở trong:

A. Ty thể.

B. Tế bào chất.

C. Lục lạp.

D.  Nhân.

1.5:   Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình C4 là:

A. APG (axit phốtphoglixêric).

B. ALPG (anđêhit photphoglixêric).

C. AM (axitmalic).

D. Một chất hữu cơ có 4 các bon trong phân tử ( axit ôxalô axêtic – AOA).


1

2

3

4

5

A

C

A

A

A

6

7

8

9

10

A B B C B
11 12 13 14 15
B D C C C

Advertisements (Quảng cáo)