1. Trong cơ chế xuất hiện điện thế hoạt động, ở giai đoạn
A. khử cực, K+ khuếch tán từ trong tế bào ra ngoài
B. khử cực, K+ khuếch tán từ ngoài tế bào vào trong
C. tái phân cực, K+ khuếch tán từ trong tế bào ra ngoài
D. tái phân cực, Na+ khuếch tán từ trong tế bào ra ngoài
2. Sự hướng quang (hướng sáng) ở thực vật làm thân cây uốn cong về phía nguồn sáng. Để giải thích về cơ chế của hiện tượng này, câu phát biểu nào dưới đây là phù hợp nhất?
A. Tế bào ở phía thân cây bị che bóng tổng hợp nhiều hoocmôn AAB (axit abxixic) hơn so với các tế bào ở phía thân được chiếu sáng
B. Sự phần chia tế bào mạnh ở phần thân cây được chiếu sáng làm chiều dài của những tế bào ở phần thân này trở nên ngắn hơn
C. Sự kéo dài tế bào ở phía thân bị che bóng bị ức chế bởi hoocmôn êtilen, nên chúng trở nên ngắn hơn
D. Tế bào ở phía thân bị che bóng kéo dài hơn so với các tế bào ở phía thân được chiếu sáng
3. Khi cá hồi chuyển từ môi trường nước ngọt sang môi trường nước biển, những vấn đề sau đây về điều hòa áp suất thẩm thấu cần được giải quyết?
⦁ Nồng độ muối trong máu được điều chỉnh tương đương với lượng nước biển
⦁ Uống nước biển
⦁ Tránh uống nước biển
⦁ Tăng cường hấp thu nước qua da và mang
⦁ Thải ra môi trường lượng muối thừa
Phương án trả lời đúng là
A. 1 và 2 B. 2, 4 và 5
C. 2 và 4 D. 2 và 5
4. Cho các đặc điểm sau:
⦁ Máu (hỗn hợp máu + dịch mô) chỉ trong động mạch dưới áp lực thấp
⦁ Máu (hỗn hợp máu + dịch mô) không tiếp xúc trực tiếp với tế bào cơ thể
⦁ Máu (hỗn hợp máu + dịch mô) được tim bơm vào động mạch và sau đó tràn vào khoang cơ thể
⦁ Tốc độ máu (hỗn hợp máu + dịch mô) chảy chậm
⦁ Tốc độ máu (hỗn hợp máu + dịch mô) chảy nhanh
Hệ tuần hoàn hở có bao nhiêu đặc điểm trên?
A. 1 B. 3
C. 4 D. 5
5. Cơ chế chung của hướng động ở mức tế bào là tốc độ sinh trưởng
A. Không đồng đều của các tế bào tại phía đối diện với kích thích
Advertisements (Quảng cáo)
B. Đồng đều của các tế bào tại hai phía đối diện với kích thích
C. Đồng đều của các tế bào tại hai phía đối diện nhau của cơ quan
D. Không đồng đều của các tế bào tại hai phía đối diện nhau của cơ quan do nồng độ khác nhau của auxin
6.. Sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin “nhảy cóc” vì
A. Giữa các eo Ranvie, sợi trục bị bao bằng bao miêlin cách điện
B. Tạo cho tốc độ truyền xung nhanh
C. Sự thay đổi tính thấm của màng chỉ xảy ra tại các eo Ranvie
D. Đảm bảo cho sự tiết kiệm năng lượng
7. Trong sự truyền tin qua xináp, Ca2+ có vai trò
A. Tạo môi trường thích hợp để các chất trung gian hóa học hoạt động
B. Xúc tác sự tổng hợp các chất trung gian hóa học
C. Tăng cường tái phân cực mở màng trước xináp
D. Kích thích gắn túi chứa chất trung gian hóa học vào màng trước xináp và vỡ ra
8. Tính thấm của màng nơron ở nơi bị kích thích thay đổi là do
A. Màng của nơron bị kích thích với cường độ đạt tới ngưỡng
B. Xuất hiện điện thế màng
C. Kênh Na+ bị đóng lại, kênh K+ mở ra
D. Lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu
9. Tuần hoàn kín tiến hóa hơn tuần hoàn hở ở điểm nào sau đây?
⦁ Cấu tạo hệ tim mạch phức tạp và hoàn chỉnh
Advertisements (Quảng cáo)
⦁ Tốc độ máu chảy nhanh hơn
⦁ Điều hòa và phân phối máu đến các cơ quan nhanh hơn
Phương án trả lời đúng là:
A. 1 và 2
B. 2 và 3
C. 1
D. 1, 2 và 3
1.0. Nguyên nhân gây bệnh tiểu đường là
A. Insulin trong cơ thể bị thiếu hoặc giảm tác động
B. Cơ thể thừa insulin
C. Chế độ ăn thiếu muối
D. Chế độ ăn nhiều muối
1.1. Điều không đúng khi nhận xét, chim là động vật hô hấp hiệu quả nhất là
A. Phổi và hệ thống túi khí chiếm một thể tích rất lớn khi hoạt động bay
B. Có hệ thống túi khí phân nhánh tới các tế bào
C. Có đủ các đặc điểm của bề mặt trao đổi khí
D. Phổi rất phát triển
1.2. Ông tiêu hóa của động vật ăn thực vật dài hơn của động vật ăn thịt vì thức ăn của chúng
A. Khó tiêu hóa hơn, khó hấp thụ, nghèo dinh dưỡng
B. Đầy đủ chất dinh dưỡng hơn
C. Dễ tiêu hóa hơn
D. Dễ hấp thụ
1.3: Bộ phận nào trong cây có nhiều kiểu hướng động?
A. Hoa.
B. Thân.
C. Rễ.
D. Lá.
1.4. hãy sắp xếp các hình a, b, c, d tương ứng với các kiểu hướng động sau:
(1) hướng trọng lực dương
(2) hướng sáng
(3) hướng trọng lực âm
(4) hướng tiếp xúc
Phương án trả lời đúng là
A. a – 1 ; b – 3 ; c – 2 ; d – 4
B. a – 2 ; b – 1 ; c – 3 ; d – 4
C. a – 1 ; b – 2 ; c – 3 ; d – 4
D. a – 2 ; b – 3 ; c – 1 ; d – 4
1.5. Sự vận động bắt mồi của cây gọng vó là kết hợp của
A. ứng động tiếp xúc và hóa ứng đông
B. quang ứng động và điện ứng đông
C. nhiệt ứng động và thủy ứng đống
D. ứng động tổn thương
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
C |
D |
D |
B |
D |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A | D | A | D | A |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
A | A | C | D | A |