Trang Chủ Sách bài tập lớp 10 SBT Sinh học 10

Bài 14, 15, 16 ,17 trang 133, 134 SBT Sinh 10: Chức năng của bộ khung xương tế bào là gì ?

Chương II Cấu trúc của tế bào SBT sinh lớp 10. Giải bài 14, 15, 16 ,17 trang 133, 134 Sách Bài Tập Sinh học 10. Câu 14: Hãy cho biết trong tế bào nhân thực, những bộ phận nào có cấu trúc màng đơn hoặc màng kép, bằng cách hoàn thiện bảng sau đây…

Bài 14: Hãy cho biết trong tế bào nhân thực, những bộ phận nào có cấu trúc màng đơn hoặc màng kép, bằng cách hoàn thiện bảng sau đây :

Cấu trúc trong tế bào

Màng đơn

Màng kép

Nhân tế bào

Ribôxôm

Ti thể

Lục lạp

Mạng lưới nội chất

Bộ máy Gôngi

Lizôxôm

Không bào

Trung thể (trung tử)

Cấu trúc trong tế bào

Màng đơn

Màng kép

Nhân tế bào

+

Ribôxôm

Ti thể

+

Lục lạp

+

Mạng lưới nội chất

+

Bộ máy Gôngi

+

Lizôxôm

+

Không bào

+

Trung thể (trung tử)

+

Bài 15: Mô tả cấu trúc của nhân tế bào. Trong cơ thể người, loại tế bào nào có nhiều nhân, loại tế bào nào không có nhân ? Các tế bào không có nhân có khả năng sinh trưởng hay không ? Vì sao ?

Tế bào đa nhân trong tủy xương có nhiều nhân, 1 số tế bào gan,tế bào tuyến nước bọt có từ 2-3 nhân. Tế bào bạch cầu không có nhân để phù hợp với chức năng vận chuyển khí. Những tế bào không nhân không có khả năng phân chia và sinh trưởng.

Bài 16: Mô tả cấu trúc và chức năng của ribôxôm.

Advertisements (Quảng cáo)

Cấu trúc: không có màng bao bọc.

Advertisements (Quảng cáo)

+ Có cấu tạo từ ARN và protein.

+ Gồm 2 tiểu phần là tiểu phần lớn và tiểu phần nhỏ.

Chức năng: chuyên tổng hợp protein của tế bào. Trong 1 tế bào có thể có tới vài triệu riboxom.

Bài 17: Chức năng của bộ khung xương tế bào là gì ?

Hệ thống khung xương tế bào bao gồm các cấu trúc: vi ống, vi sợi và sợi trung gian.Sợi trung gian là các sợi prôtêin đặc và cũng được cấu tạo từ các đơn phân.

 Có chức năng như một giá đỡ cơ học cho tế bào và tạo cho tế bào động vật có hình dạng xác định. Ngoài ra khung xương tế bào là nơi neo đậu của các bào quan và ở một số loại tế bào khung xương còn giúp tế bào di chuyển.

Advertisements (Quảng cáo)