Bài 9: Đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng
\(\left\{ \matrix{
x = – 1 + t \hfill \cr
y = – 1 + 2t \hfill \cr} \right.\)
\(\eqalign{
& (A)\,\,\,2x + y + 1 = 0 \cr
& (B)\,\,\,x + 2y + 1 = 0 \cr
& (C)\,\,\,4x – 2y + 1 = 0 \cr
& (D)\,\,\,{{x + 1} \over 1} = {{y + 1} \over 2} \cr} \)
Đường thẳng \(\left\{ \matrix{
x = – 1 + t \hfill \cr
y = – 1 + 2t \hfill \cr} \right.\) có vec tơ chỉ phương là \(\overrightarrow u = (1;\,2)\) .
Chọn (B).
Bài 10: Khoảng cách từ điểm O(0, 0) đến đường thẳng \(4x – 3y – 5 = 0\) bằng bao nhiêu?
\(\eqalign{
& (A)\,\,\,0 \cr
& (B)\,\,\,1 \cr
& (C)\,\,\, – 5 \cr
& (D)\,\,\,{1 \over 5} \cr} \)
Advertisements (Quảng cáo)
Ta có: \(d(O\,;\,\Delta ) = {{| – 5|} \over {\sqrt {{4^2} + {3^3}} }} = 1\)
Chọn (B).
Bài 11: Phương trình nào là phương trình của đường tròn có tâm I(-3, 4) và bán kính R = 2
Advertisements (Quảng cáo)
\(\eqalign{
& (A)\,\,\,{\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y – 4} \right)^2} – 4 = 0 \cr
& (B)\,\,\,{\left( {x – 3} \right)^2} + {\left( {y – 4} \right)^2} = 4 \cr
& (C)\,\,\,{\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} = 4 \cr
& (D)\,\,\,{\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y – 4} \right)^2} = 2 \cr} \)
Chọn (A).
Bài 12: Phương trình \({x^2} + {y^2} – 2x + 4y + 1 = 0\) là phương trình của đường tròn nào?
(A) Đường tròn có tâm (-1, 2) , bán kính R = 1
(B) Đường tròn có tâm (1, -2) , bán kính R = 2
(C) Đường tròn có tâm (2, -4) , bán kính R = 2
(D) Đường tròn có tâm (1, -2) , bán kính R = 1
Giải
Ta có: \(a = – 1\,,\,\,b = 2\,,\,\,c = 1\,,\,R = \sqrt {{a^2} + {b^2} – c} = 2\)
Chọn (B).