Trang Chủ Sách bài tập lớp 6 SBT Toán 6

Bài 13.1, 13.2, 13.3, 150 trang 91, 92 SBT Toán 6 tập 1: Tìm các số nguyên x thoả mãn: (x + 4) ⋮ (x + 1)

Bài 13 Bội và ước của một số nguyên Sách Bài Tập Toán 6 tập 1.Giải bài 13.1, 13.2, 13.3, 150 trang 91, 92 Sách Bài Tập Toán 6 tập 1. Câu 13.1: Tìm năm bội của 2 và -2…

Câu 150: Tìm năm bội của 2 và -2.

Bội của 2 và -2 đều có dạng 2k với k ∈ Z

Vậy năm bội của 2 và -2 là \(\left\{ {2; – 2;4; – 4;6} \right\}\)

Câu 13.1: Điền vào chỗ trống:

a) Số … là bội của mọi số nguyên khác 0;

b) Số … không phải là ước của bất kì số nguyên nào;

c) Các số ……… là ước của mọi số nguyên.

a) Số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0;

b) Số 0 không phải là ước của bất kì số nguyên nào;

c) Các số 1, -1 là ước của mọi số nguyên.

Advertisements (Quảng cáo)

Câu 13.2: Tìm các số nguyên x thoả mãn:

a) (x + 4) ⋮ (x + 1);

b) (4x + 3) ⋮ (x – 2).

a) Ta có x + 4 = (x + 1) + 3

nên (x + 4) ⋮ (x + 1) khi 3 ⋮ (x + 1), tức là x + 1 là ước của 3.

Advertisements (Quảng cáo)

Vì Ư(3) = ta có bảng sau:

x + 1

-1

1

-3

3

x

-2

0

-4

2

Đáp số x = -4; -2; 0; 2.

b) Ta có 4x + 3 = 4(x – 2) + 11

nên (4x + 3) ⋮ (x – 2) khi 11 ⋮ (x – 2), tức là x -2 là ước của 11.

Ư(11) =  ta có bảng sau:

x – 2

-1

1

-11

11

x

1

2

-9

13

Đáp số x = -9, 1, 2, 13.

Câu 13.3: Tìm số nguyên x, biết:

a) \(2\left| {x – 1} \right| = 10\);

b) (-12)2.x = 56 + 10.13x

a) \(2\left| {x – 1} \right| = 10 \Rightarrow \left| {x – 1} \right| = 5\)

\(\Rightarrow x + 1 = 5\) hay x = 4

hoặc x + 1 = -5 hay x = -6

Đáp số x = 4 hoặc x = -6

b) (-12)2.x = 56 + 10.13x

\(\Rightarrow \) 144x = 56 + 130x

\(\Rightarrow \) 14x = 56 \(\Rightarrow \) x = 4

Advertisements (Quảng cáo)