Trang Chủ Sách bài tập lớp 6 SBT Toán 6

Bài 166, 167, 168, 169 trang 94 SBT Toán 6 tập 1: Tìm số nguyên x,  biết: 2.x – 18 = 10 ?      

Bài Ôn tập chương II Số nguyên SBT Toán lớp 6 tập 1. Giải bài 166, 167, 168, 169 trang 94 Sách Bài Tập Toán 6 tập 1. Câu 166: Tính…

Câu 166: Tính:

a) \({\rm{}}{\left( { – 8} \right)^2}{.3^3}\)

b) \({9^2}.{\left( { – 5} \right)^4}\)

a) \({\rm{}}{\left( { – 8} \right)^2}{.3^3} = 64.27 = 1728;\)

b) \({9^2}.{\left( { – 5} \right)^4} = 81.625 = 50625\).

Câu 167: Tìm số nguyên x,  biết:

a) 2.x – 18 = 10

b) 3.x + 26 = 5

c) \(\left| {x – 2} \right| = 0\)

a) 2.x – 18 = 10 \( \Rightarrow \) 2.x =10 + 18 \( \Rightarrow \) 2.x = 28

Advertisements (Quảng cáo)

\( \Rightarrow \) x = 28: 2 \( \Rightarrow \) x = 14

b) 3.x + 26 = 5 \( \Rightarrow \) 3.x = 5 – 26 \( \Rightarrow \) 3.x = -21

\( \Rightarrow \) x = -21: 3 => x = -7

c) \(\left| {x – 2} \right| = 0 \Rightarrow x – 2 = 0 \Rightarrow x = 2\)

Câu 168: Tính (một cách hợp lý)

a) 18.17 – 3.6.7

b) 54 – 6.(17 + 9)

Advertisements (Quảng cáo)

c) 33.(17 – 5) – 17.(33 – 5)

a) 18.17 – 3.6.7 = 18.17 – 18.7 = 18.(17 – 7) = 18.10 = 180

b) 54 – 6.(17 + 9) = 54 – 102 – 54 = (54 – 54) – 102 = -102

c) 33.(17 – 5) – 17.(33 – 5) = 33.17 – 33.5 – 17.33 – 17.5

= (33.17 – 33.17) – 5(33 – 17) = 0 – 5.16 = – 80

Câu 169: Cho hai tập hợp: \({\rm{A}} = \left\{ {2; – 3;5} \right\}\), \(B = \left\{ { – 3;6; – 9;12} \right\}\)

a) Có bao nhiêu tích a.b (với a ∈ A và b ∈ B) được tạo thành?

b) Có bao nhiêu tích lớn hơn 0,  bao nhiêu tích nhỏ hơn 0?

c) Có bao nhiêu tích là bội của 9?

d) Có bao nhiêu tích là ước của 12?

Các giá trị của a, b và a.b được thể hiện trong bảng sau:

a) Có 12 tích a.b được tạo thành.

b) Có 6 tích lớn hơn 0 và 6 tích nhỏ hơn 0

c) Có 6 tích là bội của 9

d) Có 2 tích là ước của 12.

Advertisements (Quảng cáo)