Câu 11.1: Trong các số \(\sqrt {289} ; – {1 \over {11}}\); 0,131313…; 0,010010001…, số vô tỉ là số:
(A) \(\sqrt {289} ;\) (B) \( – {1 \over {11}}\);
(C) 0,131313…; (D) 0,010010001…
Hãy chọn đáp án đúng.
Chọn (D) 0,010010001…
Câu 11.2: \(\sqrt {256} \) bằng:
(A) 128 ; (B) -128 ;
(C) 16 ; (D) ±16.
Advertisements (Quảng cáo)
Hãy chọn đáp án đúng.
Chọn (C) 16.
Câu 11.3: Không dùng bảng số hoặc máy tính, hãy so sánh:
\(\sqrt {40 + 2} \) với \(\sqrt {40} + \sqrt 2 \).
Advertisements (Quảng cáo)
\(\sqrt {40 + 2} = \sqrt {42} < \sqrt {49} = 7\) (1)
\(\sqrt {40} + \sqrt 2 > \sqrt {36} + \sqrt 1 = 6 + 1 + 7\) (2)
Từ (1) và (2) suy ra \(\sqrt {40 + 2} < \sqrt {40} + \sqrt 2 \)
Câu 11.4: Cho \(A = \sqrt {625} – {1 \over {\sqrt 5 }};B = \sqrt {576} – {1 \over {\sqrt 6 }} + 1\)
Hãy so sánh A và B.
\(A = \sqrt {625} – {1 \over {\sqrt 5 }} = 25 – {1 \over {\sqrt 5 }}\) (1)
\(B = \sqrt {576} – {1 \over {\sqrt 6 }} + 1\)
\(= 24 – {1 \over {\sqrt 6 }} + 1 = 25 – {1 \over {\sqrt 6 }}\) (2)
Vì √5 < √6 nên \({1 \over {\sqrt 5 }} > {1 \over {\sqrt 6 }}\) (3)
Từ (1) (2) và (3) suy ra A < B.