Bài 5. Hãy điền các thông tin phù hợp vào cột trống ở bảng sau :
Đặc điểm của hệ hô hấp |
Ngành động vật |
Tế bào chưa phân hoá |
|
Trao đổi khí thực hiện chủ yếu qua bề mặt cơ thể |
|
Hô hấp bằng mang |
|
Hình thành hệ thống ống khí |
|
Phổi và túi khí |
|
Phổi |
|
Đặc điểm của hệ hô hấp |
Ngành động vật |
Tế bào chưa phân hoá |
Động vật nguyên sinh |
Trao đổi khí thực hiện chủ yếu qua bề mặt cơ thể |
Ruột khoang, giun… |
Hô hấp bằng mang |
Động vật sống ở nước (cá…) |
Hình thành hệ thống ống khí |
Sâu bọ |
Phổi và túi khí |
Chim |
Phổi |
Động vật có xương sống ở cạn : thỏ… |
Bài 6. Hãy điền các thông tin phù hợp vào cột trống ở bảng sau :
Đặc điểm của hệ tuần hoàn |
Ngành động vật |
Chưa phân hoá |
|
Tim chưa có tâm nhì và tâm thất, hệ tuần hoàn kín |
|
Tim chưa có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn hở |
|
Tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín |
|
Đặc điểm của hệ tuần hoàn |
Ngành động vật |
Chưa phân hoá |
Động vật nguyên sinh |
Tim chưa có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín |
Giun đốt |
Tim chưa có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn hở |
Chân khớp |
Tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín |
Động vật có xương sống |
Bài 7. Hãy điền các thông tin phù hợp vào cột trống ở bảng sau :
Đặc điểm của hệ tuần hoàn |
Ngành động vật |
Chưa phân hoá |
|
Hình mạng lưới |
|
Hình chuỗi hạch (hạch não, hạch dưới hầu, chuỗi hạch bụng) |
|
Hình chuỗi hạch (hạch não lớn, hạch dưới hầu, chuỗi hạch ngực và bụng) |
|
Hình ống (bộ não, tuỷ sống) |
|
Đặc điểm của hệ tuần hoàn |
Ngành động vật |
Chưa phân hoá |
Động vật nguyên sinh |
Hình mạng lưới |
Ruột khoang |
Hình chuỗi hạch (hạch não, hạch dưới hầu, chuỗi hạch bụng) |
Giun đốt |
Hình chuỗi hạch (hạch não lớn, hạch dưới hầu, chuỗi hạch ngực và bụng) |
Chân khớp |
Hình ống (bộ não, tuỷ sống) |
Động vật có xương sống |