Bài 43: Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số
a) \(( – \infty ;3] \cap ( – 2; + \infty )\)
b) \(( – 15,7) \cup ( – 2;14)\)
c) \((0;12) \cap {\rm{[5}}; + \infty )\)
d) \(R\backslash ( – 1;1)\)
a) \(( – \infty ;3] \cap ( – 2; + \infty ) = ( – 2;3]\)
b) \((0;12) \cap {\rm{[5}}; + \infty ) = (0;5)\)
c) \(( – 15,7) \cup ( – 2;14) = ( – 2;1) \cup (3;7)\)
d) \(R\backslash ( – 1;1) = ( – \infty ; – 1] \cup {\rm{[}}1; + \infty )\)
Bài 44: Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số
a) \(R\backslash ((0;1) \cup (2;3))\)
Advertisements (Quảng cáo)
b) \(R\backslash ((3;5) \cap (4;6))\)
c) \(( – 2;7)\backslash {\rm{[}}1;3{\rm{]}}\)
d) \((( – 1;2) \cup (3;5))\backslash (1;4)\)
a) \(R\backslash ((0;1) \cup (2;3)) = ( – \infty ;0) \cup {\rm{[}}1;2] \cup {\rm{[}}3; + \infty )\)
b) \(R\backslash ((3;5) \cap (4;6)) = ( – \infty ;4] \cup {\rm{[}}5; + \infty )\)
c) \(( – 2;7)\backslash {\rm{[}}1;3{\rm{] = ( – 2;1)}} \cup {\rm{(3;7)}}\)
Advertisements (Quảng cáo)
d) \((( – 1;2) \cup (3;5))\backslash (1;4) = ( – 1;1] \cup {\rm{[}}4;5)\)
Bài 45: Cho a, b, c, d là những số thực. Hãy so sánh a, b, c, d trong các trường hợp sau
a) \((a;b) \subset (c;d)\)
b) \({\rm{[}}a;b{\rm{]}} \subset (c;d)\)
a) \(c \le a < b \le d\)
b) \(c < a \le b < d\)
Bài 46: Xác định các tập hợp sau
a) \(( – 3;5] \cap Z\)
b) \((1;2) \cap Z\)
c) \((1;2] \cap Z\)
d) \({\rm{[}} – 3;5] \cap N\)
a) \(( – 3;5] \cap Z = {\rm{\{ }} – 2, – 1,0,1,2,3,4,5\} \)
b) \((1;2) \cap Z = {\rm{\{ }}2\} \)
c) \((1;2] \cap Z = \emptyset \)
d) \({\rm{[}} – 3;5] \cap N = {\rm{\{ }}0,1,2,3,4,5\} \)