Bài 40: Cho A, B là hai tập hợp. Hãy xác định các tập hợp sau:
a) \((A \cap B) \cup A\)
b) \((A \cup B) \cap B\)
c) \((A\backslash B) \cup B\)
d) \((A\backslash B) \cap (B\backslash A)\)
a) \((A \cap B) \cup A = A\)
b) \((A \cup B) \cap B = B\)
c) \((A\backslash B) \cup B = A \cup B\)
Advertisements (Quảng cáo)
d) \((A\backslash B) \cap (B\backslash A) = \emptyset \)
Bài 41: Cho A, B là hai tập hợp khác rỗng phân biệt. Xét xem trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng.
a) \(A \subset B\backslash A\)
b) \(A \subset A \cup B\)
c) \(A \cap B \subset A \cup B\)
Advertisements (Quảng cáo)
d) \(A\backslash B \subset A\)
Đáp án b); c); d).
Bài 42: Cho a, b, c là những số thực và a < b < c. Hãy xác định các tập hợp sau:
a) \((a;b) \cap (b;c)\)
b) \((a;b) \cup (b;c)\)
c) \((a;c)\backslash (b;c)\)
d) \((a;b)\backslash (b;c)\)
a) \((a;b) \cap (b;c) = \emptyset \)
b) \((a;b) \cup (b;c) = (a;c)\backslash {\rm{\{ }}b{\rm{\} }}\)
c) \((a;c)\backslash (b;c) = (a;b{\rm{]}}\)
d) \((a;b)\backslash (b;c) = (a;b)\)