Trang Chủ Sách bài tập lớp 7 SBT Sinh học 7

Bài tập trắc nghiệm trang 23 SBT Sinh 7: Quá trình tiêu hoá thức ăn của thuỷ tức nhờ tế bào nào?

Chương 2: Ngành ruột khoang SBT Sinh lớp 7. Giải bài tập trắc nghiệm trang 23 Sách bài tập Sinh học 7. Câu 1: Thuỷ tức di chuyển theo hình thức…

Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất trong mỗi bài sau.

1. Thuỷ tức di chuyển theo hình thức

A. Co duỗi tua miệng và lộn đầu đuôi.

B. Kiểu lộn đầu và kiểu sâu đo.

C. Kiểu sâu đo và tua miệng.

D. Bơi bằng tua và co dãn thân.

2. Thuỷ tức bắt mồi hiệu quả nhờ

A. Di chuyển nhanh nhẹn.

B. Phát hiện ra mồi nhanh.

C. Có tua miệng dài trang bị các tế bào gai độc.

D. Có miệng to và khoang ruột rộng.

3. Quá trình tiêu hoá thức ăn của thuỷ tức nhờ

A. Tế bào mô bì – cơ.                                    B. Tế bào gai.

C. Tế bào mô cơ – tiêu hoá.                         D. Tế bào hình sao.

4. Thuỷ tức thuộc nhóm

A. Động vật phù phiêu.                               B. Động vật sống bám.

C. Động vật ở đáy.                                      D. Động vật kí sinh.

5. Ớ cơ thế thuỷ tức, tế bào thần kinh, tế bào gai, tế bào mô bì – cơ nằm ở

Advertisements (Quảng cáo)

A. Lớp ngoài.                                                 B. Lớp trong.

C. Tầng keo.                                                 D. Cả A, B và C.

6. Cây thuỷ sinh có thuỷ tức bám (được coi là cây chỉ thị của chúng) là

A. Cây sen.                                                  B. Rong đuôi chó

C. Bèo tấm.                                                 D. Cả A, B và C

7. Thuỷ tức hô hấp

A. Bằng phổi.                                                B. Bằng mang

C. Bằng toàn bộ bề mặt cơ thể.                     D. Bằng cả ba hình thức

8. Sứa bơi lội trong nước biển nhờ

A. Tua miệng phát triển và cử động linh hoạt.

B. Dù có khả năng co bóp.

C. Cơ thể có tỉ trọng xấp xỉ nước.

Advertisements (Quảng cáo)

D. Cơ thế hình dù, đối xứng toả tròn.

9. San hô tạo nên các rạn san hô ngầm ở biển là nhờ

A. Sinh sản nhanh và nhiều.

B. Cơ thể con mọc chồi không tách khỏi mẹ.

C. Có bộ xương đá vôi gắn kết lại với nhau.

D. Cả A, B và C.

10. San hô có vai trò

A. Tạo ra các đảo ngầm khó khăn cho tàu bè đi lại.

B. Hình thành các đảo lớn nhỏ ở vùng biển Đông.

C. Tạo nên một hộ sinh thái độc đáo rất đa dạng loài ở biển nhiệt đới.

D. Cả A, B và C.

11. Tế bào gai có nhiều ở đâu trong các vị trí cơ thể ruột khoang ?

A. Tua miệng.                          B. Trong khoang ruột.

c. Toàn thân.                            D. Lỗ miệng.

Chọn từ, cụm từ cho sẵn đế điền vào chỗ trông trong câu sau cho phù hợp :

12. Khoang ở giữa lớp trong là (1)……….. Do ruột có (2)…… và chỉ thông với ngoài qua (3)……..lỗ miệng nên chúng được gọi là Ruột khoang.

A. Khoang một                         B. Hình túi

C. Hình ống                              D. Một

13. (1)…… có lối sống như sau : Khi sinh sản (2)………. cơ thể con không tách rời cơ thể mẹ mà dính với cơ thể mẹ tạo nên (3)…………có khoang ruột thông với nhau. Ớ chúng còn có khung xương (4)………và nhờ thế chúng gắn với nhau tạo nên các (5)………đồ sộ hình khối hay hình cành cây vững chắc. Đây là hình thức (6) ………với lối sống cố định dưới đáy biển nơi thường xuyên có sóng to gió lớn.

A. san hô                                 B. mọc chồi                     C. đá vôi

D. thích nghi                            E. Tập đoàn

14. Đánh dấu X vào bảng : vị trí đúng của các tế bào của động vật ngành Ruột khoang có tên ở cột 1 :

Tên tê bào

(1)

Lớp ngoài

(2)

Lớp trong

(3)

Ở cả 2 lớp

(4)

Tế bào thần kinh

Tế bào gai

Tế bào mô bì– cơ

Tế bào mô cơ – tiêu hoá

Tế bào sinh sản

15. Đánh dấu X vào ô trống kiểu đối xứng toả tròn đặc trưng cho ngành Ruột khoang ở bảng sau :

Số mặt phẳng (MP) đi qua trục cơ thể chia chúng thành 2 nửa như nhau

2MP

3MP

4MP

Nhiều MP

16. Đánh dấu X vào các cột 1, 2 và 3 về cách di chuyển của một số loài ruột khoang khác nhau :

Tên loài Kiểu di chuyển

Thuỷ tức

(1)

Sứa

(2)

San hô

(3)

–     Lộn đầu

–     Sâu đo

–    Co bóp dù

–     Không di chuyển

Câu Đáp án
1 B
2 C
3 C
4 B
5 A
6 D
7 C
8 B
9 D
10 D
11 A

12

13

1

2

3

1

2

3

4

5

6

A

B

D

A

B

E

c

E

D

14.

Tên tế bào (1)

Lớp ngoài (2)

Lớp trong (3)

Ở cả 2 lớp (4)

Tế bào thần kinh

X

Tế bào gai

X

Tế bào mô bì – cơ

X

Tế bào mô cơ – tiêu hoá

X

Tế bào sinh sản

X

15.

Số mặt phẳng (MP) đi qua trục cơ thể chia chúng thành 2 nửa như nhau

2MP

3MP

4MP…

Nhiều MP

X

16. 

Tên loài Kiểu di chuyển

Thuỷ tức

(1)

Sứa

(2)

San hô

(3)

– Lộn đầu

X

– Sâu đo

X

– Co bóp dù

X

– Không di chuyển

X

Advertisements (Quảng cáo)