Trang Chủ Bài tập SGK lớp 12 Bài tập Toán lớp 12 Nâng cao

Bài 51, 52, 53 trang 112, 113 SGK Giải tích 12 Nâng cao: Hàm số mũ và hàm số lôgarit

Bài 5 Hàm số mũ và hàm số lôgarit. Bài 51, 52, 53 trang 112, 113 SGK Giải tích lớp 12 Nâng cao. Giải bài tập trang 111, 112, 113 bài 5 hàm số mũ và hàm số lôgarit SGK Giải tích 12 Nâng cao; Sử dụng công thức

Bài 51: Giải bài tập

a) \(y = {\left( {\sqrt 2 } \right)^x}\);                  b) \(y = {\left( {{2 \over 3}} \right)^x}\);

a) TXĐ: \(D =\mathbb R\)

\(a = \sqrt 2  > 1\) hàm số \(y = {\left( {\sqrt 2 } \right)^x}\) đồng biến trên \(\mathbb R\)

Bảng giá trị:

Advertisements (Quảng cáo)

Đồ thị:

b) TXĐ: \(D =\mathbb R\)
\(a = {2 \over 3} < 0\) hàm số \(y = {\left( {{2 \over 3}} \right)^x}\) nghịch biến trên \(\mathbb R\)
Bảng giá trị:

Advertisements (Quảng cáo)

Đồ thị:

Bài 52: Sử dụng công thức \(L\left( {dB} \right) = 10\log {I \over {{I_0}}}\) (xem bài đọc thêm “Lôgarit trong một số công thức đo lường “ tr.99), hãy tính gần đúng, chính xác đến hàng đơn vị, độ lớn dB của âm thanh có tỉ số \({I \over {{I_0}}}\) cho bảng sau rồi điền vào cột còn trống:

STT

Loại âm thanh

 \({I \over {{I_0}}}\)

Độ lớn (L)

1

Ngưỡng nghe

1

2

Nhạc êm dịu

400

3

Nhạc mạnh phát ra từ loa

6,8 x 108

4

Tiếng máy bay phản lực

2,3 x 1012

5

Ngưỡng đau tai

1013

STT

Loại âm thanh

 \({I \over {{I_0}}}\)

Độ lớn (L)

1

Ngưỡng nghe

1

0 dB

2

Nhạc êm dịu

400

36 dB

3

Nhạc mạnh phát ra từ loa

6,8 x 108

88 dB

4

Tiếng máy bay phản lực

2,3 x 1012

124 dB

5

Ngưỡng đau tai

1013

130 dB

Bài 53: Tìm các giới hạn sau:

a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {{\ln \left( {1 + 3x} \right)} \over x}\)

b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {{\ln \left( {1 + {x^2}} \right)} \over x}\)

a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {{\ln \left( {1 + 3x} \right)} \over x} = 3.\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {{\ln \left( {1 + 3x} \right)} \over {3x}} = 3\).

b) Vì \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {{\ln \left( {1 + {x^2}} \right)} \over {{x^2}}} = 1\) nên \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {{\ln \left( {1 + {x^2}} \right)} \over x} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} x{{\ln \left( {1 + {x^2}} \right)} \over {{x^2}}} = 0.1 = 0\).

Advertisements (Quảng cáo)