1. Trong các động vật sau:
(1) giun dẹp (2) thủy tức (3) đỉa
(4) trùng roi (5) giun tròn (6) gián (7) tôm
Bao nhiêu loài có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch?
A. 1 B. 3 C. 4 D. 5
2. Trong các phát biểu sau:
(1) phản xạ chỉ có ở những sinh vật có hệ thần kinh
(2) phản xạ được thực hiện nhờ cung phản xạ
(3) phản xạ được coi là một dạng điển hình của cảm ứng
(4) phản xạ là khái niệm rộng hơn cảm ứng
Các phát biểu đúng về phản xạ là:
A. (1), (2) và (4) B. (1), (2), (3) và (4)
C. (2), (3) và (4) D. 1), (2) và (3)
3.. Động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch có thể trả lời cục bộ khi bị kích thích vì
A. số lượng tế bào thần kinh tăng lên
B. mỗi hạch là một trung tâm điều khiển một vùng xác định của cơ thể
C. các tế bào thần kinh trong hạch nằm gần nhau
D. các hạch thần kinh liên hệ với nhau
4. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch được hình thành bởi các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch
A. nằm dọc theo chiều dài cơ thể
B. nằm dọc theo lưng và bụng
C. nằng dọc theo lưng
D. phân bố ở một số phần cơ thể
5.. Phản xạ ở động vật có hệ thần kinh dạng lưới diễn ra theo trật tự :
A. tế bào cảm giác → mạng lưới thần kinh → tế bào biểu mô cơ
B. tế bào cảm giác → tế bào biểu mô cơ → mạng lưới thần kinh
C. mạng lưới thần kinh → tế bào cảm giác → tế bào biểu mô cơ
D. tế bào biểu mô cơ → mạng lưới thần kinh → tế bào cảm giác
6.. Ở côn trùng, hạch thần kinh có kích thước lớn hơn hẳn so với các hạch thần kinh khác là hạch thần kinh
A. đầu B. lưng
Advertisements (Quảng cáo)
C. bụng D. ngực
7. Hệ thần kinh dạng lưới được tạo thành bởi các tế bào thần kinh
A. rải rác dọc theo khoang cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh
B. phân bố đều trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh
C. rải rác trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh
D. phân bố tập trung ở một số vùng trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh
8. Trong các đặc điểm sau, những đặc điểm nào có ở cảm ứng của động vật ?
(1) phản ứng chậm
(2) phản ứng khó nhận thấy
(3) phản ứng nhanh
(4) hình thức phản ứng kém đa dạng
(5) hình thức phản ứng đa dạng
(6) phản ứng dễ nhận thấy
Phương án trả lời đúng là :
A. (1), (4) và (5)
B. (3), (4) và (5)
C. (2), (4) và (5)
D. (3), (5) và (6)
9. Cho các nội dung sau :
Advertisements (Quảng cáo)
(1) các tế bào thần kinh nằm rải rác trong cơ thể và liên hệ với nhau bằng các sợi thần kinh
(2) động vật đối xứng hai bên: giun dẹp, giun tròn, chân khớp
(3) phản ứng mang tích chất định khu, chính xác hơn
(4) phản ứng với kích thích bằng cách co toàn bộ cơ thể
(5) ngành Ruột khoang
(6) các tế bào thần kinh tập hợp lại thành các hạch thần kinh nằm dọc theo chiều dài cơ thể
(7) tiêu tốn nhiều năng lượng
(8) tiết kiệm năng lượng hơn
Sắp xếp cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng lưới với động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch bằng cách ghép các đặc điểm tương ứng với mỗi nhóm động vật
A. hệ thần kinh dạng lưới: (1), (4), (6) và (7) ; hệ thần kinh dạng chuỗi hạch: (2), (3), (5) và (8)
B. hệ thần kinh dạng lưới: (1), (4), (5) và (8) ; hệ thần kinh dạng chuỗi hạch: (2), (3), (6) và (7)
C. hệ thần kinh dạng lưới: (1), (4), (5) và (7) ; hệ thần kinh dạng chuỗi hạch: (2), (3), (6) và (8)
D. hệ thần kinh dạng lưới: (4), (5), (6) và (7) ; hệ thần kinh dạng chuỗi hạch: (1), (2), (3) và (8)
1.0. Bộ phận của não phát triển nhất là
A. não trung gian
B. bán cầu đại não
C. tiểu não và hành não
D. não giữa
1.1. Khi chạm tay phải gai nhọn , trật tự nào sau đây mô tả đúng cung phản xạ co ngón tay?
A. Thụ quan đau ở da → sợi vận động của dây thần kinh tủy → tủy sống→ sợi cảm giác của dây thần kinh tủy → các cơ ngón tay
B. Thụ quan đau ở da→ sợi cảm giác của dây thần kinh tủy → tủy sống → các cơ ngón tay
C. Thụ quan đau ở da→ sợi cảm giác của dây thần kinh tủy → tủy sống → sợi vận động của dây thần kinh tủy → các cơ ngón tay
D. Thụ quan đau ở da → tủy sống → sợi vận động của dây thần kinh tủy → các cơ ngón tay
1.2. Bộ phận quan trọng nhất đóng vai trò điều khiển các hoạt động của cơ thể là
A. não giữa
B. tiểu não và hành não
C. bán cầu đại não
D. não trung gian
1.3. Trong hệ thần kinh dạng ống, não gồm những phần nào?
A. Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não và trụ não
B. Bán cầu đại não, não trung gian, củ não sinh tư, tiểu não và hành – cầu não
C. Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não và hành – cầu não
D. Bán cầu đại não, não trung gian, cuống não, tiểu não và hành – cầu não.
1.4. Phản xạ đơn giản thường là phản xạ không điều kiện, thực hiện trên cung phản xạ do
A. một số lượng lớn tế bào thần kinh tham gia và thường do tủy sống điều khiển
B. một số ít tế bào thần kinh tham gia và thường do não bộ điều khiển
C. một số tế bào thần kinh nhất định tham gia và thường do tủy sống điều khiển
D. một số lượng lớn tế bào thần kinh tham gia và thường do não bộ điều khiển
1.5. Điều không đúng với đặc điểm phản xạ có điều kiện là
A. được hình thành trong quá trình sống và không bền vững
B. không di truyền được, mang tính cá thể
C. có số lượng hạn chế
D. thường do vỏ não điều khiển
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
D |
D |
B |
A |
A |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A | C | D | C | B |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
C | C | C | C | C |