Trang Chủ Lớp 7 Đề kiểm tra 15 phút lớp 7

Đề kiểm tra môn Toán 15 phút lớp 7 – Chương 4 Biểu thức đại số: Tính f(x) – g(x) + h(x) = P(x)

Cho \(f(x) = {x^3} – 2{{\rm{x}}^2} + 3{\rm{x}} + 1;\)\(\;g(x) = {x^3} + x – 1;h(x) = 2{x^2} – 1.\). Tính \(f(x) – g(x) + h(x) = P(x).\) … trong Đề kiểm tra môn Toán 15 phút lớp 7 – Chương 4 Biểu thức đại số. Xem Đề và đáp án đầy đủ phía dưới đây

Bài 1: Cho \(f(x) = {x^3} – 2{{\rm{x}}^2} + 3{\rm{x}} + 1;\)\(\;g(x) = {x^3} + x – 1;h(x) = 2{x^2} – 1.\)

a) Tính \(f(x) – g(x) + h(x) = P(x).\)

b) Tính  \(P(0);P( – 2).\)

Bài 2: Cho \(A(x) = 2{{\rm{x}}^4} – 3{{\rm{x}}^2} + 2{\rm{x}} + 1;\)\(\;B(x) = {x^4} + {x^3} – {x^2} + 5.\) Tìm đa thức C(x) sao cho \(A(x) – C(x) = B(x)\).

Advertisements (Quảng cáo)


Bài 1: a) Ta có:

Advertisements (Quảng cáo)

\(\eqalign{   P(x)& = ({x^3} – 2{{\rm{x}}^2} + 3{\rm{x}} + 1) – ({x^3} + x – 1) + (2{x^2} – 1)  \cr  & {\rm{       }} = {x^3} – 2{{\rm{x}}^2} + 3{\rm{x}} + 1 – {x^3} – x + 1 + 2{x^2} – 1  \cr  & {\rm{       }} = 2{\rm{x}} + 1. \cr} \)

b) \(P(0) = 2.0 + 1 = 1;\)

    \(P( – 2) = 2.( – 2) + 1 =  – 3.\)

Bài 2: Ta có:

\(2{{\rm{x}}^4} – 3{{\rm{x}}^2} + 2{\rm{x}} + 1 – C(x) = {x^4} + {x^3} – {x^2} + 5\)

\(\eqalign{    \Rightarrow C(x) &= 2{{\rm{x}}^4} – 3{{\rm{x}}^2} + 2{\rm{x + 1 – }}{{\rm{x}}^4} – {x^3} + {x^2} – 5  \cr  & {\rm{            }} = {x^4} – {x^3} – 2{{\rm{x}}^2} + 2{\rm{x}} – 4. \cr} \)

Advertisements (Quảng cáo)