Trường THCS Võ Thị Sáu: Thi kì 1 lớp 4 Toán của có đáp án chi tiết.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
1. Viết tiếp vào chỗ chấm:
STT |
Đọc số |
Viết số |
a | 17 503 467 | |
b | Hai trăm linh tám triệu một trăm mười hai nghìn chín trăm. | |
c | 450 165 366 | |
d | Năm triệu một trăm linh chín nghìn tám trăm |
2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng.
Số bé nhất trong các số 7 906 ; 9 760 ;6 708; 9 870 là:
A. 7 906 B. 9 760 C. 6 708 D 9 870
3 : Điền số hoặc dấu (>,<, =)thích hợp vào chỗ chấm :
a. 4 tấn 50 kg = ……. kg
b. 7 dm2 45 cm2 …… 7045 cm2
4: Nối hai phép tính có kết quả bằng nhau:
II. PHẦN TỰ LUẬN:
1. Trong tứ giác ABCD sau:
Advertisements (Quảng cáo)
a) Nêu tên một góc tù: ……………………………………….
b) Nêu tên một cặp cạnh song song:……………………………..
2 : Đặt tính rồi tính.
a. 678 235 + 241 636 b. 346 105
3: Tìm x:
a) 726 485 –x = 452 936 b) 805 : x = 35
4: Bài toán:
Một trường tiểu học có 662 học sinh. Số học sinh nam hơn số học sinh nữ là 82 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ ?
ĐÁP ÁN
Advertisements (Quảng cáo)
STT |
Đọc số |
Viết số |
a | Mười bảy triệu năm trăm linh ba nghìn bốn trăm sáu mươi bảy | 17 503 467 |
b | Hai trăm linh tám triệu một trăm mười hai nghìn chín trăm. | 208 112 900 |
c | Bốn trăm năm mươi triệu một trăm sáu mươi lăm nghìn ba trăm sáu mươi sáu | 450 165 366 |
d | Năm triệu một trăm linh chín nghìn tám trăm | 5 109 800 |
2. Đáp số 6708
3 : a. 4 tấn 50 kg = 4050 kg
b. 7 dm2 45 cm2< 7045 cm2
4:
II. PHẦN TỰ LUẬN:
1. a) Nêu tên một góc tù: góc tù đỉnh D , cạnh DH, DB( hoặc góc tù đỉnh A, cạnh AC, AB)
b) Nêu tên một cặp cạnh song song: CD và AB (hoặc AC và BD)
2 :
3: a) 726 485 – x = 452 936 b) 805 : x = 35
x = 726 485 – 452 936 x = 805 : 35
x = 273 549 x = 23
4 . Tóm tắt
Bài giải
Số họcsinh nam của trường đó là :
( 662 + 82 ) : 2 = 372 ( họcsinh )
Số họcsinh nữ của trường đó là :
372 – 82 = 290 ( họcsinh )
Đáp số : 372 họcsinh nam; 290 họcsinh nữ