Read the messages and fill in the blanks with the words from New Words.
(Đọc tin nhắn và điền vào chỗ trống với các từ ở phần New Words.)
Friend: Hey, Lisa, what are you doing on Friday?
Lisa: I’m free, why?
Friend: I’m (1) __________a barbecue at my house. Do you want to come?
Lisa: Sure. What time?
Friend: Come to my house at 6:00
Lisa: I’m (2)________swimming with my sister then. Can I come at 6:30?
Friend: Yeah, no problem. What are you doing this Saturday?
Lisa: I’m (3)________shopping with my morn in the morning.
Friend: I’m (4)__________badminton at the sports center in the afternoon. Do you want to come?
Lisa: Sure. It sounds fun.
Advertisements (Quảng cáo)
Friend: OK. I’ll see you this Friday. Bye!
Lisa: Bye, thanks for inviting me.
go |
play |
have |
watch |
make |
– shopping – swimming – to the beach – to a mall |
– badminton – video games |
– a party – barbecue |
– a movie – TV |
– a pizza – a cake
|
1. having |
2. going |
3. going |
4. playing |
Lisa: I’m free, why?Friend: Hey, Lisa, what are you doing on Friday?
Friend: I’m (1) having a barbecue at my house. Do you want to come?
Lisa: Sure. What time?
Friend: Come to my house at 6:00
Advertisements (Quảng cáo)
Lisa: I’m (2) going swimming with my sister then. Can I come at 6:30?
Friend: Yeah, no problem. What are you doing this Saturday?
Lisa: I’m (3) going shopping with my morn in the morning.
Friend: I’m (4) playing badminton at the sports center in the afternoon. Do you want to come?
Lisa: Sure. It sounds fun.
Friend: OK. I’ll see you this Friday. Bye!
Lisa: Bye, thanks for inviting me.
Tạm dịch bài hội thoại:
Bạn: Này, Lisa, thứ Sáu này bạn làm gì?
Lisa: Mình rảnh mà, có việc gì à?
Bạn: Mình định tổ chức tiệc nướng tại nhà mình. Bạn đến nhé?
Lisa: Chắc chắn rồi. Mấy giờ?
Bạn: Đến nhà mình lúc 6 giờ nhé.
Lisa: À mình định đi bơi với chị gái rồi. Mình có thể đến lúc 6:30 được không?
Bạn: Ừm, không sao. Bạn định làm gì vào thứ Bảy này?
Lisa: Mình sẽ đi mua sắm với mẹ vào buổi sáng.
Bạn: Mình sẽ chơi cầu lông ở trung tâm thể thao vào buổi chiều. Bạn có muốn đến không?
Lisa: Chắc chắn rồi. Nghe có vẻ vui đấy.
Bạn: Được rồi. Hẹn gặp bạn vào thứ Sáu tuần này nhé. Tạm biệt!
Lisa: Tạm biệt, cảm ơn vì đã mời mình nhé.