Hướng dẫn giải bài Lesson Four: Numbers – Unit 2: He’s happy! trang 19 SGK Tiếng Anh 2 Chân trời sáng tạo – Family and Friends
Bài 1. Listen and point, and repeat. Write.
(Nghe, chỉ và nhắc lại. Viết.)
– thirteen: số 13
– fourteen: số 14
Bài 2. Point and sing.
(Chỉ và hát.)
Advertisements (Quảng cáo)
– thirteen: số 13
– fourteen: số 14
Bài 3. Count and say.
(Đếm và nói.)
Advertisements (Quảng cáo)
– eleven/ 11 eggs (mười một quả trứng)
– twelve/ 12 apples (mười hai quả táo)
– thirteen/ 13 sandwiches (mười ba bánh mì kẹp)
– fourteen/ 14 drinks (mười bốn đồ uống)
Từ vựng
1. thirteen” số 13″ /ˌθɜːˈtiːn/”
2. fourteen” số 14″ /ˌfɔːˈtiːn/”
3. egg” quả trứng” /eɡ/”
4. apple” quả táo” /ˈæpl/”
5. sandwich” bánh mì kẹp” /ˈsænwɪtʃ/”
6. drinks” đồ uống” /drɪŋks/”