Bài 1. Listen, point, and repeat. Write.
(Nghe, chỉ và nhắc lại. Viết.)
– sofa: ghế sô – pha
-sock: tất, vớ
Bài 2. Listen and chant.
(Nghe và nói.)
Đang cập nhật!
Bài 3. Stick and say.
Advertisements (Quảng cáo)
(Dán và nói.)
There’s a sock on the sofa.
(Có một cái tất ở trên ghế sô – pha.)
Bài 4. Point to the words that begin with s.
Advertisements (Quảng cáo)
(Chỉ vào những từ bắt đầu bằng s.)
Từ vựng
1. pen” bút mực” /pen/”
2. sofa ” ghế sô pha” /ˈsəʊfə/”
3. river” dòng sông” /ˈrɪvə(r)/”
4. sock” tất, vớ” /sɒk/”
5. sister ” chị gái, em gái” /ˈsɪstə(r)/”
6. lion” sư tử” /ˈlaɪən/”
7. sad” buồn” /sæd/”
8. mango” qủa xoài” /ˈmæŋɡəʊ/”
9. nose” mũi” /nəʊz/”
10. hat” mũ, nón” /hæt/”
11. snake” con rắn” /sneɪk/”