Bài 1 trang 10 SGK Toán 2
a) Xếp các thẻ số vào vị trí thích hợp dưới mỗi vạch của tia số:
b) Trả lời các câu hỏi:
– Số liền trước của số 5 là số nào?
– Số liền sau của số 9 là số nào?
– Trên tia số, mỗi số (khác 0) lớn hơn các số ở bên trái nó và bé hơn các số ở bên phải nó.
– Các số trên tia số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
– Số liền trước của một số kém số đó 1 đơn vị.
Số liền sau của một số hơn số đó 1 đơn vị.
a)
b) – Số liền trước của số 5 là số 4.
– Số liền sau của số 9 là số 10.
Bài 2 trang 10 Toán 2 tập 1 Cánh diều
a) Tìm số thích hợp thay cho dấu ? trong ô trống.
b) Trả lời các câu hỏi:
– Số liền trước của số 16 là số nào?
Advertisements (Quảng cáo)
– Số liền sau của số 85 là số nào?
– Trên tia số, mỗi số (khác 0) lớn hơn các số ở bên trái nó và bé hơn các số ở bên phải nó.
– Các số trên tia số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
– Số liền trước của một số kém số đó 1 đơn vị.
Số liền sau của một số hơn số đó 1 đơn vị.
a)
b) – Số liền trước của số 16 là số 15.
– Số liền sau của số 85 là số 86.
Bài 3 trang 11 Toán 2 tập 1
Tìm số thích hợp thay cho dấu ? trong ô trống.
Advertisements (Quảng cáo)
– Số liền trước của một số kém số đó 1 đơn vị.
– Số liền sau của một số hơn số đó 1 đơn vị.
Bài 4 trang 11 SGK Toán lớp 2 cánh diều
Chọn dấu (>, <) thích hợp:
Xác định vị trí của mỗi số trên tia số, sau đó áp dụng tính chất “trên tia số, số đứng trước bé hơn số đứng sau, số đứng sau lớn hơn số đứng trước” để so sánh các số đã cho.
+) Số 88 đứng trước số 91, do đó 88 < 91.
+) Số 92 đứng sau số 90, do đó 92 > 90.
+) Số 98 đứng sau số 89, do đó 98 > 89.
+) Số 95 đứng trước số 100, do đó 95 < 100.
Vậy ta có kết quả như sau:
Giải Bài 5 trang 11 Toán 2 tập 1
Sắp xếp các số:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.
So sánh các số đã cho, sau đó sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé.
So sánh các số đã cho ta có:
23 < 30 < 47 < 69.
a) Các số đã cho được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
23; 30; 47; 69
b) Các số đã cho được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
69; 47; 30 ; 23.