Câu 63:
a) Điền vào ô trống trong bảng sau (S là diện tích hình tròn bán kính R).
R |
0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
10 |
20 |
S |
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Vẽ đồ thị biểu diễn diện tích hình tròn theo bán kính của nó.
c) Diện tích hình tròn có tỉ lệ thuận với bán kính không?
a)
R |
0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
10 |
20 |
S |
0 |
π |
4π |
9π |
16π |
25π |
100π |
400π |
b) Vẽ đồ thị:
c) Diện tích không tỉ lệ thuận với bán kính
Câu 64:
a) Điền vào ô trống trong bảng sau (S là diện tích hình quạt n0).
Cung n0 |
0 |
45 |
90 |
180 |
360 |
S |
|
|
|
|
|
b) Vẽ đồ thị biểu diễn diện tích hình quạt theo n0.
Advertisements (Quảng cáo)
c) Diện tích hình quạt có tỉ lệ thuận với số đo độ của cung không?
a)
Cung n0 |
0 |
45 |
90 |
180 |
360 |
\(S = {{\pi {R^2}.n} \over {360}}\) |
0 |
\({{\pi {R^2}} \over 8}\) |
\({{\pi {R^2}} \over 4}\) |
\({{\pi {R^2}} \over 2}\) |
\(\pi {R^2}\) |
b) Vẽ đồ thị:
c) Diện tích hình quạt tròn tỉ lệ thuận với số đo độ của cung tròn.
Câu 65: Tính diện tích hình tròn biết chu vi của nó là C.
Advertisements (Quảng cáo)
Gọi bán kính của hình tròn là R, diện tích là S.
Ta có: C = \(2\pi R \Rightarrow R = {C \over {2\pi }}\)
\(S = \pi {R^2} = \pi .{\left( {{C \over {2\pi }}} \right)^2}\)
\( = \pi .{{{C^2}} \over {4{\pi ^2}}} = {{{C^2}} \over {4\pi }}\) (đơn vị diện tích)
Câu 66: So sánh diện tích hình gạch sọc và hình để trắng trong trong hình 10:
Hình để trắng là nửa hình tròn có đường kính 4 cm nên bán kính bằng 2 cm có diện tích:
\({S_1} = {1 \over 2}\pi {.2^2} = 2\pi \) (cm2)
Diện tích \({1 \over 4}\) hình tròn có bán kính 4 cm:
S = \({1 \over 4}\pi {.4^2} = 4\pi \) (cm2)
Diện tích phần gạch sọc:
S2 = S – S1 = \(4\pi – 2\pi = 2\pi \) (cm2)
Vậy: S1 = S2