Câu nào đúng ghi Đ và câu nào sau ghi S vào ô trống.
Bài 25.
Câu |
Đúng |
Sai |
1. Môi trường trong cơ thẻ gồm máu, nước mô và bạch huyết. |
|
|
2. Kháng nguyên là những phân tử ngoại lai không có khả năng kích thích cơ thể tiết ra kháng thể tương ứng. |
|
|
3. Tương tác giữa kháng nguyên và kháng thể diễn ra ngẫu nhiên. |
|
|
4. Miễn dịch là khả năng cơ thể không bị mắc một bệnh nào đó. |
|
|
5. Mặc dù cơ thể mất nước nhiều nhưng máu vẫn lưu thông dễ dàng. |
|
|
6. Môi trường trong giúp tế bào liên hệ với môi trường ngoài trong quá trình trao đổi chất. |
|
|
Bài 26.
Câu |
Đúng |
Sai |
1. Thành phần cấu tạo của hệ tuần hoàn gồm tim và hộ mạch. |
|
|
2. Thành phần cấu tạo của hệ bạch huyết gồm phân hộ lớn và phân hệ nhỏ. |
|
|
3. Vai trò của hệ bạch huyết là vận chuyển các chất dinh dưỡng đến các tế bào. |
|
|
4. Hệ bạch huyết gồm 2 phân hệ lớn. |
|
|
Advertisements (Quảng cáo)
Điền dấu X vào ô phù hợp trong mỗi bảng sau
Bài 27.
|
Miễn dịch tự nhiên |
Miễn dịch nhân tạo |
Miễn địch thụ động |
|
|
Miễn dịch chủ động |
|
|
Miễn dịch bẩm sinh |
|
|
Miễn dịch tập nhiễm |
|
|
Tiêm vacxin phòng bệnh |
|
|
Không mắc bệnh trở lại sau khi khỏi bệnh (ví dụ : bệnh quai bị) |
|
|
Tiêm huyết thanh trị bệnh |
|
|
Mới sinh ra đã có khả năng kháng bệnh |
|
|
Bài 28
|
Hồng cáu |
Bạch cầu |
Tiểu cầu |
Bảo vệ cơ thể |
|
|
|
Giúp vận chuyển các chất khí |
|
|
|
Chống cho cơ thể mất máu |
|
|
|
Bài 25 |
Bài 26 |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
2 |
3 |
4 |
Đ |
S |
S |
Đ |
S |
Đ |
Đ |
Đ |
S |
S |
Bài 27:
|
Miễn dịch tự nhiên |
Miễn dịch nhân tạo |
Miễn dịch thụ động |
X |
|
Miễn dịch chủ động |
|
X |
Miễn dịch bẩm sinh |
X |
|
Miễm dịch tập nhiễm |
X |
|
Tiêm vacxin phòng bệnh |
|
X |
Không mắc bệnh trở lại sau khi khỏi bệnh (ví dụ : bệnh quai bị) |
X |
|
Tiêm huyết thanh trị bệnh |
|
X |
Mới sinh ra đã có khả năng kháng bệnh |
X |
|
Bài 28.
|
Hồng cầu |
Bạch cầu |
Tiểu cầu |
Bảo vệ cơ thể |
|
X |
|
Giúp vận chuyển các chất khí |
X |
|
|
Chống cho cơ thể mất máu |
|
|
X |