Trang Chủ Sách bài tập lớp 7 SBT Sinh học 7

Bài tập trắc nghiệm trang 63 Sách BT Sinh 7: Cá chép sống trong môi trường nào?

Chương 6 Ngành động vật có xương sống SBT Sinh lớp 7. Giải bài tập trắc nghiệm trang 63 Sách bài tập Sinh học 7. Câu 1: Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt ngành Động vật có xương sống với các ngành Động vật không xương sống là…

Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất trong mỗi bài sau .

1. Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt ngành Động vật có xương sống với các ngành Động vật không xương sống là

A. hình dáng đa dạng.                                    B. có cột sống.

C. kích thước cơ thể lớn.                                D. sống lâu.

2. Cá chép sống trong môi trường

A. nước ngọt.                                                B. nước lạ

C. nước mặn.                                                D. cả A, B và C.

3. Cá chép cái đẻ rất nhiều trứng

A. để tạo nhiều cá con.

B. vì thụ tinh ngoài.

C. vì thường xuyên bị các cá lớn ăn mất trứng.

D. vì các trứng thường bị hỏng.

4. Cấu tạo ngoài của cá chép có các đặc điểm

A. thân cá hình thoi gắn với đầu thành một khối vững chắc, có hai đôi râu, mắt không có mi.

B. vảy là những tấm xương mỏng, xếp như ngói lợp, được phủ một lớp da tiết chất nhầy.

C. có các vây lưng, vây hậu môn, vây đuôi, vây ngực và vây bụng.

D. cả A, B và C.

5. Đặc điểm giúp cho thân cá cử động dễ dàng theo chiều ngang là

A. thân thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân.

B. vảy có da bao bọc, trong có nhiều tuyến nhầy.

Advertisements (Quảng cáo)

C. sự sắp xếp vảy trên thân khớp với nhau như lợp ngói.

D. vây có các tia vây được căng bởi da mỏng, khớp với thân.

6. Đặc điểm giúp cá giảm sức cản của nước khi di chuyển là

A. thân thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân.

B. vảy có da bao bọc, trong có nhiều tuyến nhầy.

C. sự sắp xếp vảy trên thân khớp với nhau như lợp ngói.

D. vây có các tia vây được căng bởi da mỏng, khớp với thân.

7. Vây lưng và vây hậu môn có vai trò

A. giữ thăng bằng cho cá.

B. giúp cá bơi hướng lên trên hoặc xuống dướ.

C. giúp cá khi bơi không bị nghiêng ngả.

D. làm cá tiến lên phía trước khi bơi.

8. Tim cá bơm máu giàu CO2 vào

Advertisements (Quảng cáo)

A. động mạch mang.

B. động mạch lưng.

C. các mao mạch.

D. tĩnh mạch.

9. Hệ tuần hoàn cá chép là hệ tuần hoàn

A.hở với tim 2 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.

B. kín với tim 2 ngăn, 1 vòng tuần hoàn.

C. kín với tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.

D. hở với tim 3 ngăn, 1 vòng tuần hoàn.

10. Các giác quan quan trọng ở cá là

A. đuôi và cơ quan đường bên.

B.mắt và hai đôi râu.

C. mắt, mũi và cơ quan đường bên.

D. mắt và hai đôi râu và cơ quan đường bên.

11. Các lớp Cá gồm

A. lớp Cá sụn và lớp Cá xương.

B. lớp Cá sụn và lớp Cá chép.

C. lớp Cá xương và lớp Cá chép.

D. lớp Cá sụn, lớp Cá xương và lớp Cá chép.

12. Môi trường sống của Cá sụn là

A. nước rnặn và nước ngọt.

B. nước lợ và nước mặn.

C. nước ngọt và nước lợ.

D. nước mặn, nước lợ và nước ngọt.

Chọn từ, cụm từ cho sẵn đẻ điền vào chỏ trông trong các cáu sau cho phù hợp .

13. Lớp cá thuộc phân ngành Động vật có xương sống, gồm các loài động vật ……….. (1)……….. ở dưới nước cả đời, thở …………(2)………..Lớp Cá là lớp………. (3)………… nhất trong các lớp ……………. (4)               và gồm nhiều loài nhất (khoảng 25415 loài), phân bố gần như hầu khắp các (5)………………trên trái đất từ xích đạo đến địa cực.

A. có xương sống              B. bằng mang                         C. lục địa

D. đa dạng                        E. động vật cố xương sống

14. Hãy chọn các thông tin ở cột C cho phù hợp với thông tin ở cột A và điền vào cột B.

A. Tên các loại vây

B. Trả lời

C. Chức năng

1. Vây đuôi

1…………………

a)  Tăng diện tích dọc của thân giúp cá khi bơi không bị nghiêng ngả

b)  Giữ thăng bằng cho cá, còn giúp cá bơi hướng lên trến hoặc xuống dưới, rẽ phải, rẽ trái, dừng lại hoặc bơi đứng

c)  Giúp cá lên xuống đớp mồi dễ dàng

d)  Đẩy nước làm cá tiến lên phía trước

2. Vây ngực và vây bụng

2…………………

3. Vây lưng và vây hậu môn

3………………….

15.  Hãy đánh dấu X  vào ô trống ở cột (3) phù hợp với nội dung ở cột (2) chỉ đặc điểm chung của lớp Cá trong bảng sau :

STT (1)

Câu dẫn (2)

(3)

1

Cá sống hoàn toàn trong nước

2

Da cá trơn và luôn tiết chất nhầy

3

Cơ quan vận động của cá là vây

4

Cơ quan hô hấp là mang

5

Tim có hai ngăn (một tâm nhĩ, một tâm thất), chứa máu đỏ thẫm. Có một vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể đỏ tươi

6

Vây cá giữ chức năng di chuyển

7

Bóng hơi trong khoang thân, sát cột sống, giúp cá chìm nổi dễ dàng trong nước

8

Đa số cá đẻ trứng, thụ tinh ngoài

9

Thân nhiệt của cá thay đổi theo môi trường (cá thuộc động vật biến nhiệt)

10

Vây chẩn của cá rất khoẻ

Câu Đáp án
1 B
2 A
3 B
4 D
5 C
6 A
7 C
8 A
9 B
10 C
11 A
12 B

13

14

1

2

3

4

5

1

2

3

A

B

D

E

C

D

B

A

STT (1)

Câu dẫn (2)

(3)

1

Cá sống hoàn toàn trong nước

X

2

Da cá trơn và luôn tiết chất nhầy

3

Cơ quan vận động của cá là vây

X

4

Cơ quan hô hấp là mang

X

5

Tim có hai ngăn (một tâm nhĩ, một tâm thất), chứa máu đỏ thẫm. Có một vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể đỏ tươi

X

6

Vây cá giữ chức năng di chuyển

X

7

Bóng hơi trong khoang thân, sát cột sống, giúp cá chìm nổi dễ dàng trong nước

8

Đa số cá đẻ trứng, thụ tinh ngoài

X

9

Thân nhiệt của cá thay đổi theo môi trường (cá thuộc động vật biến nhiệt)

X

10

Vây chẩn của cá rất khoẻ

Advertisements (Quảng cáo)