Trang Chủ Sách bài tập lớp 6 SBT Toán 6

Bài 81, 82, 83, 84 trang 79 SBT Toán 6 tập 1: Tìm số nguyên x, biết: 3 + x = 7

Bài 7 Phép trừ số nguyên SBT Toán lớp 6 tập 1. Giải bài 81, 82, 83, 84 trang 79 Sách Bài Tập Toán 6 tập 1.Câu 81: Tính…

Câu 81: Tính:

a) 8 – ( 3 – 7)                                     b) ( -5 ) – ( 9 – 12 )

a) \(8{\rm{ }}-{\rm{ }}\left( {{\rm{ }}3{\rm{ }}-{\rm{ }}7} \right) \)

= \(8 – \left[ {3 + \left( { – 7} \right)} \right] \)

= \(8 – \left( { – 4} \right) = 8 + 4 = 12\)

b) \(\left( { – 5} \right)-\left( {9-12} \right) \)

= \(\left( { – 5} \right) – \left[ {9 + \left( { – 12} \right)} \right] \)

= \(\left( { – 5} \right) – \left( { – 3} \right) \)

Advertisements (Quảng cáo)

= \(\left( { – 5} \right) + 3 =  – 2\)

Câu 82: Thay phép trừ bằng phép cộng với số đối rồi tính kết quả.

a) 7 – (-9 ) – 3                        b) ( -3 )  + 8 – 11

Advertisements (Quảng cáo)

a) 7 – (-9 ) – 3 = 7 + 9 – 3 = 16 + ( -3 ) = 13

b) ( -3 )  + 8 – 11 = ( -3) + 8 + ( -11 ) = 5 + ( -11 ) = -6

Câu 83: Điền số thích hợp vào ô trống :

Câu 84: Tìm số nguyên x, biết:

a) 3 + x = 7                b) x + 5 = 0           c) x + 9 = 2

a) 3 + x = 7 \( \Rightarrow \) x = 7 – 3 = 4

b) x + 5 = 0  \( \Rightarrow \) x = 0 – 5 = -5

c) x + 9 = 2 \( \Rightarrow \) x = 2 – 9 = -7

Advertisements (Quảng cáo)