Trang Chủ Sách bài tập lớp 6 SBT Toán 6

Bài 74, 75, 76, 77, 78 trang 21, 22 Sách BT Toán Lớp 6 tập 2: Hỏi Cường còn bao nhiêu thời gian rỗi?

Bài 9 Phép trừ phân số SBT Toán lớp 6 tập 2. Giải bài 74, 75, 76, 77, 78 trang 21, 22 Sách Bài Tập Toán Lớp 6 tập 2. Câu 74: Vòi nước A chảy đầy một bể không có nước mất 3 giờ, vòi nước B chảy đầy bể đó mất 4 giờ…

Câu 74: Vòi nước A chảy đầy một bể không có nước mất 3 giờ, vòi nước B chảy đầy bể đó mất 4 giờ. Hỏi trong 1 giờ, vòi nào chảy được nhiều nước hơn và nhiều hơn bao nhiêu?

Trong 1 giờ vòi A chảy được \(1:3 = {1 \over 3}\) (bể)

Trong 1 giờ vòi B chảy được \(1:4 = {1 \over 4}\) (bể)

Trong 1 giờ vòi A chảy hơn vòi B là:

\({1 \over 3} – {1 \over 4} = {4 \over {12}} – {3 \over {12}} = {1 \over {12}}\) (bể)

Vậy trong 1 giờ vòi A chảy nhanh hơn vòi B là \({1 \over {12}}\) bể

Câu 75: Điền phân số thích hợp vào ô vuông:

a) \({3 \over 7} + … = {{ – 2} \over 7}\)                                 b) \(… + {{ – 5} \over {11}} = {{ – 13} \over {11}}\)

c) \({6 \over {18}} + {3 \over {18}} = …\)                               d) \({\rm{}}{{ – 6} \over {17}} + … = {{ – 6} \over {17}}\)

a) \({3 \over 7} + {{ – 5} \over 7} = {{ – 2} \over 7}\)                             b) \({{ – 8} \over {11}} + {{ – 5} \over {11}} = {{ – 13} \over {11}}\)

Advertisements (Quảng cáo)

c) \({6 \over {18}} + {3 \over {18}} = {1 \over 2}\)                               d) \({\rm{}}{{ – 6} \over {17}} + {0 \over {17}} = {{ – 6} \over {17}}\)

Câu 76: Thời gian của Cường được phân phối như sau:

– Ngủ: \({1 \over 3}\) ngày;

– Học ở trường: \({1 \over 6}\) ngày

– Chơi thể thao: \({1 \over {12}}\) ngày

– Học và làm bài tập ở nhà: \({1 \over 8}\) ngày

– Giúp đỡ gia đình việc vặt: \({1 \over {24}}\) ngày

Hỏi Cường còn bao nhiêu thời gian rỗi?

Advertisements (Quảng cáo)

Tổng thời gian của Cường đã sử dụng trong một ngày là:

\({1 \over 3} + {1 \over 6} + {1 \over {12}} + {1 \over 8} + {1 \over {24}} = {8 \over {24}} + {4 \over {24}} + {2 \over {24}} + {3 \over {24}} + {1 \over {24}} = {{18} \over {24}} = {3 \over 4}\) (ngày)

Thời gian rỗi của bạn Cường là:

\(1 – {3 \over 4} = {4 \over 4} + {{ – 3} \over 4} = {1 \over 4}\) (ngày)

Câu 77: Một khay đựng 4 quả chuối, 1 quả táo và 1 quả cam.

Biết rằng quả táo nặng \({1 \over 8}\) kg, quả cam nặng \({1 \over 3}\) kg, quả chuối nặng \({1 \over {10}}\) kg. Hỏi khay nặng bao nhiêu nếu khối lượng tổng cộng là \({5 \over 4}\) kg?

Khối lượng trái cây có trong khay là:

\({1 \over 8} + {1 \over 3} + {1 \over {10}} = {{15} \over {120}} + {{40} \over {120}} + {{12} \over {120}} = {{67} \over {120}}\left( {kg} \right)\)

Khay nặng là: \({5 \over 4} – {{67} \over {120}} = {{150} \over {120}} – {{67} \over {120}} = {{83} \over {120}}\left( {kg} \right)\)

Câu 78: Điền phân số thích hợp vào ô trống.

Điền dòng kết quả dòng 1, cột 1 và cột 5.

Suy ra số cần điền ở dòng 5.

Suy ra số cần điền ở dòng 3.

Advertisements (Quảng cáo)