Trang Chủ Sách bài tập lớp 6 SBT Toán 6

Bài 49, 50, 51, 52, 53 trang 14 Sách Bài Tập Toán Lớp 6 tập 2: Hãy so sánh các phân số ?

Bài 6 So sánh phân số SBT Toán lớp 6 tập 2. Giải bài 49, 50, 51, 52, 53 trang 14 Sách Bài Tập Toán Lớp 6 tập 2. Câu 49: Điền số thích hợp vào chỗ trống…

Câu 49: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) \({\rm{}}{{ – 12} \over {17}} < {{…} \over {17}} < {{…} \over {17}} < {{…} \over {17}} < {{ – 8} \over {17}}\)

b) \({{ – 1} \over 2} < {{…} \over {24}} < {{…} \over {12}} < {{…} \over 8} < {{ – 1} \over 3}\)

a) \({\rm{}}{{ – 12} \over {17}} < {{…} \over {17}} < {{…} \over {17}} < {{…} \over {17}} < {{ – 8} \over {17}}\)

Dựa vào quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu ta có:

\({{ – 12} \over {17}} < {{ – 11} \over {17}} < {{ – 10} \over {17}} < {{ – 9} \over {17}} < {{ – 8} \over {17}}\)

b) \({{ – 1} \over 2} < {{…} \over {24}} < {{…} \over {12}} < {{…} \over 8} < {{ – 1} \over 3}\)

Dựa vào quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu ta có:

\({{ – 12} \over {24}} < {{…} \over {24}} < {{2} \over {24}} < {{3} \over {24}} < {{ – 8} \over {24}}\)

Suy ra \({{ – 12} \over {24}} < {{ – 11} \over {24}} < {{ – 10} \over {24}} < {{ – 9} \over {24}} < {{ – 8} \over {24}}\)

Vậy \({{ – 1} \over 2} < {{ – 11} \over {24}} < {{ – 5} \over {12}} < {{ – 3} \over 8} < {{ – 1} \over 3}\)

Câu 50: a) Thời gian nào dài hơn: \({1 \over 2}\) giờ hay \({4 \over 5}\) giờ?

b) Đoạn nào ngắn hơn: \({2 \over 3}\) mét hay \({3 \over 5}\) mét

c) Khối lượng nào lớn hơn: \({6 \over 7}\) kilôgam hay \({7 \over 8}\) kilôgam?

Advertisements (Quảng cáo)

a) \({1 \over 2}\) giờ = \({5 \over 10}\) giờ;                   \({4 \over 5}\) giờ = \({8 \over 10}\) giờ

Ta có: \({5 \over {10}} < {8 \over {10}}\) suy ra \({1 \over 2} < {4 \over 5}\)

Vậy \({4 \over 5}\) giờ dài hơn \({1 \over 2}\) giờ

b) \({2 \over 3}m = {{10} \over {15}}m;{3 \over 5}m = {9 \over {15}}m\)

Ta có  \({{10} \over {15}} > {9 \over {15}}\) Suy ra \({2 \over 3} > {3 \over 5}\)

Vậy đoạn \({3 \over 5}\) mét ngắn hơn \({2 \over 3}\) mét

c) \({6 \over 7}kg = {{48} \over {56}}kg;{7 \over 8}kg = {{49} \over {56}}kg;\)

Ta có \({{48} \over {56}} < {{49} \over {56}}\) suy ra \({6 \over 7} < {7 \over 8}\). Vậy \({7 \over 8}\) kg lớn hơn \({6 \over 7}\) kg

Câu 51: So sánh các phân số

Advertisements (Quảng cáo)

a) \({\rm{}}{5 \over {24}};{{5 + 10} \over {24}};{5 \over 8}\)

b) \({4 \over 9};{{6 + 9} \over {6.9}};{2 \over 3}\)

a) \({\rm{}}{{5 + 10} \over {24}} = {15 \over {24}} = {5 \over 8}\) vậy \({5 \over {24}} < {{5 + 10} \over {24}} = {5 \over 8}\)

b) \({{6 + 9} \over {6.9}} = {{15} \over {54}} = {5 \over {18}}\)

BCNN (9; 18; 3) = 18

\({4 \over 9} = {8 \over {18}};{2 \over 3} = {{12} \over {18}};{5 \over {18}} = {5 \over {18}};\)

Ta có: \({5 \over {18}} < {8 \over {18}} < {{12} \over {18}}\) Vậy: \({{6 + 9} \over {6.9}} < {4 \over 9} < {2 \over 3}\)

Câu 52: So sánh các phân số sau:

a) \({\rm{}}{{14} \over {21}}\) và \({{60} \over {72}}\)                   b) \({{38} \over {133}}\) và \({{129} \over {344}}\)

a) \({\rm{}}{{14} \over {21}} = {2 \over 3};{{60} \over {72}} = {5 \over 6}\)

\({2 \over 3} = {4 \over 6}\)Ta có: \({4 \over 6} < {5 \over 6}\). Vậy \({{14} \over {21}} < {{60} \over {72}}\)

b) \({{38} \over {133}} = {2 \over 7};{{129} \over {344}} = {3 \over 8}\)

\({2 \over 7} = {{2.8} \over {7.8}} = {{16} \over {56}};{3 \over 8} = {{3.7} \over {8.7}} = {{21} \over {56}}\)

Ta có \({{16} \over {56}} < {{21} \over {56}}\) Vậy: \({{38} \over {133}} < {{129} \over {344}}\)

Câu 53: So sánh các phân số sau:

a) \({{17} \over {200}}\) và \({{17} \over {314}}\);            b) \({{11} \over {54}}\) và \({{22} \over {37}}\);              c) \({{141} \over {893}}\) và \({{159} \over {901}}\)

a) \({{17} \over {200}}\) và \({{17} \over {314}}\). Ở tiếu học chúng ta đã biết 2 phân số có cùng tử số, phân số nào có mẫu lớn hơn thì bé hơn (tử số là số tự nhiên)

$${{17} \over {200}} > {{17} \over {314}}$$

b) Tương tự: \({{11} \over {54}} = {{22} \over {108}}\) Ta có: \({{22} \over {108}} < {{22} \over {37}}\)

               Vậy \({{11} \over {54}} < {{22} \over {37}}\)

c) \({{141} \over {893}} = {3 \over {19}};{{159} \over {901}} = {3 \over {17}};{3 \over {19}} < {3 \over {17}}\) nên \({{141} \over {893}} < {{159} \over {901}}\)

Advertisements (Quảng cáo)