Trang Chủ Sách bài tập lớp 6 SBT Toán 6

Bài 46, 47, 48, 49 trang 73 SBT Toán 6 tập 1:  Tìm số nguyên: Lớn hơn 0 năm đơn vị ? 

Bài 5 Cộng hai số nguyên khác dấu Sách bài tập Toán lớp 6 tập 1. Giải bài 46, 47, 48, 49 trang 73 Sách Bài Tập Toán 6 tập 1. Câu 46: Dự đoán giá trị của số nguyên x và kiểm tra lại xem có đúng không…

Câu 46: Dự đoán giá trị của số nguyên x và kiểm tra lại xem có đúng không :

a) x + (- 3) = -11                                 b) -5 + x = 15

c) x + (- 12) = 2                                  d) 3 + x = -10

a) x = – 8. Vì (- 8) + (- 3 ) = – (8 + 3) = -11

b) x = 20. Vì (- 5) + 20 = 20 – 5 = 15

c) x = 14. Vì 14 + (- 12) = 14 – 12 = 2

d) x = -13. Vì 3 + (- 13) = -(13 – 3) = -10

Câu 47: Tìm số nguyên:

Advertisements (Quảng cáo)

a) Lớn hơn 0 năm đơn vị

b) Nhỏ hơn 3 bảy đơn vị

a) Số nguyên lớn hơn 0 năm đơn vị là 0 + 5 = 5.

b) Số nguyên nhỏ hơn 3 bảy đơn vị là 3 + ( -7) = -4.

Câu 48: Viết hai số tiếp theo của mỗi dãy số sau:

Advertisements (Quảng cáo)

a) -4; -1; 2; … (Số hạng sau lớn hơn số hạng trước 3 đơn vị)

b) 5; 1; -3; … (Số hạng sau  nhỏ hơn số hạng trước 4 đơn vị)

a) -4; -1; 2; 5; 8 (Số hạng sau lớn hơn số hạng trước 3 đơn vị)

b) 5; 1; -3; -7; -11 (Số hạng sau nhỏ hơn số hạng trước 4 đơn vị)

Câu 49: Tính:

a) (- 50) + (- 10)

b) (-16) + (- 14)

c) (- 367 ) + (- 33)

a) (- 50)+(- 10)   = – (50 + 10) = – 60

b) (- 16) + (- 14)   = – (16 + 14) = – 30

c) (- 367 ) +(- 33)  = – (367 + 33) = – 400

Advertisements (Quảng cáo)