Trang Chủ Sách bài tập lớp 6 SBT Toán 6

Bài 41, 42, 43, 44 trang 12, 13 Sách Bài Tập Toán Lớp 6 tập 2: Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số

Bài 5 Quy đồng mẫu nhiều phân số SBT Toán lớp 6 tập 2. Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 12, 13 Sách Bài Tập Toán Lớp 6 tập 2. Câu 41: Tìm mẫu chung nhỏ nhất của các phân số sau…

Câu 41: Tìm mẫu chung nhỏ nhất của các phân số sau:

a) \({1 \over 5}\) và \({-2 \over 7}\)

b) \({2 \over 5};{3 \over {25}};{{ – 1} \over 3};\)

c) \({5 \over {12}};{{ – 3} \over 8};{{ – 2} \over 3};{7 \over {24}}\)

Mẫu chung nhỏ nhất của các phân số là bội chung nhỏ nhất của các mẫu số

a) \({1 \over 5}\) và \({-2 \over 7}\). BCNN (5; 7) = 5.7 = 35

Vậy mẫu chung nhỏ nhất của hai phân số đó là 35

b) \({2 \over 5};{3 \over {25}};{{ – 1} \over 3};\). BCNN (5; 25; 3) = 75

Vậy mẫu chung nhỏ nhất của ba phân số đó là 75

c) \({5 \over {12}};{{ – 3} \over 8};{{ – 2} \over 3};{7 \over {24}}\). Ta có 24 ⋮ 12; 24 ⋮ 8; 24 ⋮ 3

Advertisements (Quảng cáo)

Vậy mẫu chung của 4 phân số đó là 24.

Câu 42: Viết các phân số sau đây dưới dạng phân số có mẫu là 36:

$${{ – 1} \over 3};{2 \over 3};{{ – 1} \over { – 2}};{6 \over { – 24}};{{ – 3} \over 4};{{10} \over {60}};{{ – 5} \over 6}$$

\({{ – 1} \over 3} = {{ – 1.12} \over {3.12}} = {{ – 12} \over {36}};{2 \over 3} = {{2.12} \over {3.12}} = {{24} \over {36}};\)

\({{ – 1} \over { – 2}} = {{ – 1.( – 18)} \over { – 2.( – 18)}} = {{18} \over {36}}\)

Advertisements (Quảng cáo)

\({6 \over { – 24}} = {1 \over { – 4}} = {{1.( – 9)} \over { – 4.( – 9)}} = {{ – 9} \over {36}};\)

\({{ – 3} \over 4} = {{ – 3.9} \over {4.9}} = {{ – 27} \over {36}};{{10} \over {60}} = {1 \over 6} = {{1.6} \over {6.6}} = {6 \over {36}}\)

\({{ – 5} \over 6} = {{ – 5.6} \over {6.6}} = {{ – 30} \over {36}}\)

Câu 43: Viết các số sau dưới dạng phân số có mẫu là 12:

$$1;\,\,\, – 5;\,\,\,{{ – 3} \over 4};\,\,\,\,0$$

\(1 = {1 \over 1} = {{1.12} \over {1.12}} = {{12} \over {12}};\)

\(- 5 = {{ – 5} \over 1} = {{ – 5.12} \over {1.12}} = {{ – 60} \over {12}};\)

\({{ – 3} \over 4} = {{ – 3.3} \over {4.3}} = {{ – 9} \over {12}};0 = {0 \over {12}}\)

Câu 44: Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số sau:

\({{3.4 + 3.7} \over {6.5 + 9}}\) và \({{6.9 – 2.17} \over {63.3 – 119}}\)

\({{3.4 + 3.7} \over {6.5 + 9}} = {{3.(4 + 7)} \over {3.(2.5 + 3)}} = {{4 + 7} \over {2.5 + 3}} = {{11} \over {13}}\)

\({{6.9 – 2.17} \over {63.3 – 119}} = {{2.(3.9 – 17)} \over {7.(9.3 – 17)}} = {2 \over 7}\)

BCNN (13; 7)= 13.7 =91

\({{11} \over {13}} = {{11.7} \over {13.7}} = {{77} \over {91}};{2 \over 7} = {{2.13} \over {7.13}} = {{26} \over {91}}\)

Advertisements (Quảng cáo)