Trang Chủ Sách bài tập lớp 6 SBT Toán 6

Bài 39, 40, 41 trang 72 SBT Toán 6 tập 1:  Viết hai số tiếp theo của mỗi dãy số sau: 2; 4; 6; 8; …

Bài 4 Cộng hai số nguyên cùng dấu SBT Toán lớp 6 tập 1. Giải bài 39, 40, 41 trang 72 Sách Bài Tập Toán 6 tập 1. Câu 39: Tính giá trị của biểu thức…

Câu 39: Tính giá trị của biểu thức:

a) x + ( -10), biết x = -28

b) (-267) + y, biết y = -33

a) (-28) + (-10) = – (28+10) = -38

b) (-267) + (-33) = – (267+33) = -300

Câu 40: Hãy nêu ý nghĩa thực của các câu sau:

Advertisements (Quảng cáo)

a) Nhiệt độ tăng \(t^\circ C\) nếu t = 12; -3; 0.

b) Số tiền tăng a nghìn đồng, nếu a = 70; -500; 0.

a) Nhiệt độ tăng \(12^\circ C\) nghĩa là nhiệt độ tăng thêm \(12^\circ C\)

Advertisements (Quảng cáo)

Nhiệt đô tăng thêm \( – 3^\circ C\) nghĩa là nhiệt độ giảm \(3^\circ C\)

Nhiệt độ tăng thêm \(0^\circ C\) nghĩa là nhiệt độ không thay đổi

b) Số tiền tăng 70 nghìn đồng nghĩa là có thêm 70 nghìn đồng.

Số tiền tăng -500 nghìn đồng nghĩa là mắc nợ 500 nghìn đồng

Số tiền tăng 0 nghìn đồng nghĩa là số tiền không thay đổi.

Câu 41: Viết hai số tiếp theo của mỗi dãy số sau:

a) 2; 4; 6; 8; …                                   b) -3; -5; -7; -9; …

a) 2; 4; 6; 8; 10; 12;                         b) -3; -5; -7; -9; -11; -13.

Advertisements (Quảng cáo)