Trang Chủ Sách bài tập lớp 6 SBT Toán 6

Bài 21, 22, 23, 24 trang 69, 70 SBT Toán 6 tập 1: Viết tập hợp các số nguyên x thỏa mãn: -2 < x < 5      

Bài 3 Thứ tự trong tập hợp các số nguyên SBT Toán lớp 6 tập 1. Giải bài 21, 22, 23, 24 trang 69, 70 Sách Bài Tập Toán 6 tập 1. Câu 21: Điền >; =; <…

Câu 21: Điền >; =; <

\(\left| 4 \right|…\left| 7 \right|;\left| { – 2} \right|…\left| { – 5} \right|;\left| { – 3} \right|…\left| 0 \right|;\left| 6 \right|…\left| { – 6} \right|\)

\(\left| 4 \right|<\left| 7 \right|;\left| { – 2} \right|<\left| { – 5} \right|;\left| { – 3} \right|>\left| 0 \right|;\left| 6 \right|=\left| { – 6} \right|\)

Câu 22: Bổ sung chỗ thiếu (…) trong các câu sau :

a) Trong hai số nguyên dương , số lớn hơn có giá trị tuyệt đối…, ngược lại số có hai giá trị tuyệt đối lớn hơn là số …

b) Trong hai số nguyên âm, số lớn hơn có giá trị tuyệt đối …, ngược lại ….

Advertisements (Quảng cáo)

a) Trong hai số nguyên dương, số lớn hơn có giá trị tuyệt đối lớn hơn, ngược lại số có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn là số lớn hơn.

b) Trong hai số nguyên âm, số lớn hơn có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn, ngược lại số có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn là số lớn hơn.

Câu 23: Viết tập hợp các số nguyên x thỏa mãn :

a) -2 < x < 5                                     b) -6 ≤ x ≤ -1

c) 0 < x ≤ 7                                       d) -1 ≤ x < 6

Advertisements (Quảng cáo)

a) \(x \in \left\{ { – 1;0;1;2;3;4} \right\}\)

b) \(x \in \left\{ { – 6; – 5; – 4; – 3; – 2; – 1} \right\}\)

c) \(x \in \left\{ {1;2;3;4;5;6;7} \right\}\)

d) \(x \in \left\{ { – 1;0;1;2;3;4;5} \right\}\)

Câu 24: Thay các dấu * bằng các chữ số thích hợp:

a) -841 < -84*                   b) -5*8 > -518

c) -*5 > -25                        d) -99* > -991

a) -841 < -840                  b) -508 > -518

b) -15 > -25                       c) -990 > -991

Advertisements (Quảng cáo)