Bài 11 Nhân hai số nguyên cùng dấu SBT Toán lớp 6 tập 1. Giải bài 128, 129, 130, 131 trang 87 Sách Bài Tập Toán 6 tập 1. Câu 128: Tính…
Câu 128: Tính:
a) (-16).12
b) 22.(-5)
c) (-2500).(-100)
d) (-11)2
a) (-16).12 = -192
b) 22.(-5) = -110
Advertisements (Quảng cáo)
c) (-2500).(-100) = 250000
d) \({\left( { – 11} \right)^2} = \left( { – 11} \right).\left( { – 11} \right) = 121\)
Câu 129: Điền vào ô trống trong bảng:
Advertisements (Quảng cáo)
Câu 130: Biết rằng \({4^2} = 16\). Có còn số nguyên nào khác mà bình phương của nó cũng bằng 16?
Còn có số -4 vì \({\left( { – 4} \right)^2} = \left( { – 4} \right).\left( { – 4} \right) = 16\)
Câu 131: Cho y ∈ Z, so sánh 100.y với 0.
Chú ý: xét mọi trường hợp của y
Nếu y > 0 thì 100.y > 0
Nếu y = 0 thì 100.y = 0
Nếu y < 0 thì 100.y < 0