Ôn tập cuối học kì II: Tiết 3
1. Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.
2. Dựa vào các số liệu dưới đây, em hãy lập bảng thống kê về tình hình phát triển giáo dục tiểu học của nước ta từ năm học 2000 – 2001 đến năm học 2004 – 2005.
a) Năm học 2000 – 2001
– Số trường :13859
– Số học sinh: 9 741 100
– Số giáo viên: 355 900
– Tỉ lệ học sinh dân tộc thiểu số: 15,2%
b) Năm học 2001 – 2002
– Số trường: 13 903
– Số học sinh: 9 315 300
– Số giáo viên: 359 900
– Tỉ lệ học sinh dân tộc thiểu số: 15,8%
c) Năm học 2002
– Số trường: 14 163
Advertisements (Quảng cáo)
– Số học sinh: 8 815 700
– Số giáo viên: 363 100
– Tỉ lệ học sinh dân tộc thiểu số: 16,7%
d) Năm học 2003 – 2004
– Số trường: 14 346
– Số học sinh: 8 346 000
– Số giáo viên: 366 200
– Tỉ lệ học sinh dân tộc thiểu số: 17,7%
e) Năm học 2004 – 2005
Advertisements (Quảng cáo)
– Số trường: 14 518
– Số học sinh: 7 744 800
– Số giáo viên: 362 400
– Tỉ lệ học sinh dân tộc thiểu số: 19,1%
3. Qua bảng thống kê trên, em rút ra những nhận xét gì ? Chọn ý trả lời đúng:
a) Số trường hằng năm tăng hay giảm ?
– Tăng – Giảm – Lúc tăng lúc giảm
b) Số học sinh hằng năm tăng hay giảm ?
– Tăng – Giảm – Lúc tăng lúc giảm
c) Số giáo viên hằng năm tăng hay giảm ?
– Tăng – Giảm – Lúc tăng lúc giảm
d) Tỉ lệ học sinh dân tộc thiểu số hằng năm tăng hay giảm ?
– Tăng – Giảm – Lúc tăng lúc giảm
* Bài tập 1:
Học sinh ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng theo sự hướng dẫn của thầy cô.
* Bài tập 2:
THỐNG KÊ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC TIỂU HỌC VIỆT NAM (Từ NÃM HỌC 2000 – 2001 ĐẾN 2004 – 2005)
1) Năm học |
2) Số trường |
3) Số học sinh |
4) Số giáo viên |
5) Tỉ lệ HS dân tộc thiểu số |
2000 – 2001 |
13 859 |
9 741 100 |
355 900 |
15,2% |
2001 – 2002 |
13 903 |
9 315 300 |
359 900 |
15,8% |
2002 – 2003 |
14 163 |
8 815 700 |
363 100 |
16,7% |
2003 – 2004 |
14 346 |
8 346 000 |
366 200 |
17,7% |
2004 – 2005 |
14 518 |
7 744 800 |
362 400 |
19,1% |
* Bài tập 3: Chọn ý trả lời đúng
a) Tăng
b) Giảm
c) Lúc tăng lúc giảm
d) Tăng