Trang Chủ Vở bài tập lớp 2 VBT Tiếng Việt lớp 2

Chính tả – Tuần 20 trang 8 VBT Tiếng Việt 2 tập 2: Chọn từ ngữ thích hợp để điền vào chỗ trống (chiết, chiếc): chiết cành, chiếc lá

Chính tả – Tuần 20: SBT Tiếng Việt lớp 2 – Trang 8. Chọn chữ trong ngoặc đơn ở bài tập 1 hoặc 2 điền vào chỗ trống; Chọn từ ngữ thích hợp để điền vào chỗ trống (chiết, chiếc): chiết cành, chiếc lá…

Chọn chữ trong ngoặc đơn bài tập 1 hoặc 2 điền vào chỗ trống

1: – (sương, xương) :………      mù, cây      …………..rồng

    – (sa, xa) :    đất phù………..,  đường………..

    – (sót, xót) : ………. xa, thiếu………

2. – (chiết chiếc) :    ………..cành       , ………..lá

    – (tiết tiếc) : nhớ………, ……….        kiệm

    – (biết, biếc) :  hiểu……..,         xanh……….

Advertisements (Quảng cáo)

   Chọn chữ trong ngoặc đơn ở bài tập 1 hoặc 2 điền vào chỗ trống

a) – (sương, xương) : sương mù, cây xương rồng

Advertisements (Quảng cáo)

    – (sa, xa) :                    đất phù sa, đường xa

    – (sót, xót) :                   xót xa, thiếu sót

b) – (chiết, chiếc) :         chiết cành, chiếc

    – (tiết, tiếc):                    nhớ tiếc, tiết kiệm

    – (biết, biếc) :                  hiểu biết, xanh biếc

Advertisements (Quảng cáo)