Đề kiểm tra gồm 5 câu trắc nghiệm và 5 câu tự luận.
Phần 1 : Trắc nghiệm( 4 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1: (1 điểm) Trong các số sau: 345, 235, 354, 253. Số lớn nhất là
A.354 B.253 C.345 D.235
Câu 2: (1 điểm) dãy tính 4 x5 – 2 có kết quả là:
A.22 B.20 C.12 D.18
Câu 3: (1 điểm) Thứ năm tuần này là ngày 10 tháng 5. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày bao nhiêu tháng 5?
A. 9
B.17
C.3
Câu 4: (0.5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
A. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác
B.2 hình tam giác và 3 hình tứ giác
C.2 hình tam giác và 4 hình tứ giác
Câu 5: (0.5 điểm) Tìm X
X : 2 = 10
A. X = 5
B.X = 8
C.X = 20
Advertisements (Quảng cáo)
Phần tự luận ( 6 điểm )
Câu 1: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm )
342+ 254 789 – 436 68 + 17 92 – 46
Câu 2: Tính ( 1 điểm )
3 x 8 – 12 = 36 : 4 + 81 =
Câu 3: ( 1 điểm )
Mỗi bạn cắt được 3 ngôi sao. Hỏi 6 bạn cắt được tất cả bao nhiêu ngôi sao?
Câu 4: (1 điểm) Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ:
Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
Câu 5: ( 1 đ ) Điền số còn thiếu vào chỗ chấm.
a) 211, 212, ……, ………, ………, 216.
Advertisements (Quảng cáo)
b) 420, 430, ……, ………, ………, 470.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần I – Trắc nghiệm
Câu 1: 1 điểm
Đáp án: A.
Câu 2: 1 điểm
Đáp án: D.
Câu 3: 1 điểm
Đáp án: B.
Câu 4: 0,5 điểm
Đáp án: C.
Câu 5: 0,5 điểm
Đáp án: C.
Phần II – Tự luận
Câu 1: 2 điểm
Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
Câu 2: 1 điểm
Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
Câu 3: 1 điểm
– Lời giải đúng 0,5 điểm
– Phương pháp tính và đáp số đúng 0,5 điểm
Câu 4: 1 điểm
– Lời giải đúng 0,5 điểm
– Phương pháp tính và đáp số đúng 0,5 điểm
Câu 5: 1 điểm
Làm đúng mỗi phần 0,5 điểm.
Đề và đáp án của cô: Vũ Thị Tuyến chia sẻ.