Bài trắc nghiệm
1. Nếu \({a^{{{\sqrt 3 } \over 3}}} > {a^{{{\sqrt 2 } \over 2}}}\) và \({\log _b}{3 \over 4} < {\log _b}{4 \over 5}\) thì:
A. 0 < a < 1, b > 1 B. 0 < a < 1, 0 < b < 1
C. a > 1, b > 1 D. a > 1, 0 < b < 1.
2. Hàm số \(y = {x^2}{e^{ – x}}\) tăng trong khoảng:
A. (-∞; 0) B. (2; +∞)
C. (0; 2) D. (-∞; +∞)
3. Hàm số \(y = \ln \left( {{x^2} – 2mx + 4} \right)\) có tập xác định D = R khi:
Advertisements (Quảng cáo)
A. m = 2 C. m > 2 hoặc m < -2
C. m < 2 D. -2 < m < 2.
4. Đạo hàm của hàm số \(y = x\left( {\ln x – 1} \right)\) là:
A. \(\ln x – 1\) B. \(\ln x\)
C. \({1 \over x} – 1\) D. 1
Advertisements (Quảng cáo)
5. Nghiệm của phương trình \({\log _2}\left( {{{\log }_4}x} \right) = 1\) là:
A. 2 B. 4 C. 8 D. 16
6. Nghiệm của bất phương trình \({\log _2}\left( {{3^x} – 2} \right) < 0\) là:
A. x > 1 B. x < 1
C. 0 < x < 1 D. log3 2 < x < 1.
7. Tập nghiệm của bất phương trình \({3^x} \ge 5 – 2x\) là:
A. [1; +∞) B. (-∞; 1] C. (1; +∞) D. ∅
8. Hàm số \(y = {{\ln x} \over x}\)
A. Có một cực tiểu B. Có một cực đại
C. Không có cực trị D. Có một cực đại và một cực tiểu.
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
A |
C |
D |
B |
D |
D |
A |
B |