Trang Chủ Sách bài tập lớp 12 SBT Toán 12

Bài 3.24, 3.25, 3.26 trang 185 SBT Giải tích 12: Tính diện tích Sn của hình bậc thang (tổng diện tích của n hình chữ nhật con) ?

Bài 3 Ứng dụng hình học của tích phân Sách bài tập Giải tích 12. Giải bài 3.24, 3.25, 3.26 trang 185 Sách bài tập Giải tích 12. Tính thể tích khối tròn xoay tạo bởi phép quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường …;  Tính diện tích Sn của hình bậc thang (tổng diện tích của n hình chữ nhật con) ?

Bài 3.24: Tính thể tích khối tròn xoay tạo bởi phép quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường  \(y = {1 \over x}\), y = 0, x = 1 và x = a (a > 1). Gọi thể tích đó là V(a). Xác định thể tích của vật thể khi  \(a \to  + \infty \) (tức là  \(\mathop {\lim }\limits_{a \to  + \infty } V(a)\)).

\(V(a) = \pi (1 – {1 \over a})\)  và \(\mathop {\lim }\limits_{a \to  + \infty } V(a) = \pi \)

Câu 3.25: Một hình phẳng được giới hạn bởi \(y = {e^{ – x}},y = 0,x = 0,x = 1\). Ta chia đoạn [0; 1] thành n phần bằng nhau tạo thành một hình bậc thang (bởi n hình chữ nhật con như Hình bên).

a) Tính diện tích Sn của hình bậc thang (tổng diện tích của n hình chữ nhật con).

b) Tìm \(\mathop {\lim }\limits_{n \to \infty } {S_n}\)  và so sánh với cách tính diện tích hình phẳng này bằng công thức tích phân.

Advertisements (Quảng cáo)

a) \({S_n} = {{{1 \over n}(1 – {e^{ – 1}})} \over {{e^{{1 \over n} – 1}}}}\) . HD: Theo hình 80 ta có:

\({S_n} = {1 \over n}{\rm{[}}{e^{ – {1 \over n}}} + {e^{ – 2{1 \over n}}} + … + {e^{ – {n \over n}}}{\rm{]}} = {1 \over n}{e^{ – {1 \over n}}}{{1 – {e^{ – 1}}} \over {1 – {e^{ – {1 \over n}}}}} = {{{1 \over n}(1 – {e^{ – 1}})} \over {{e^{{1 \over n}}} – 1}}\)

b) \(\mathop {\lim }\limits_{n \to \infty } {S_n} = 1 – {e^{ – 1}}\)

Mặt khác  \(\int\limits_0^1 {{e^{ – x}}dx = 1 – {e^{ – 1}}} \)

Câu 3.26: Trong các cặp hình phẳng giới hạn bởi các đường sau, cặp nào có diện tích bằng nhau?

Advertisements (Quảng cáo)

a)  \({\rm{\{ }}y = x + \sin x,y = x\) với \(0 \le x \le \pi {\rm{\} }}\)  và \({\rm{\{ }}y = x + \sin x,y = x\)  với \(\pi  \le x \le 2\pi {\rm{\} }}\)

b) \(\;{\rm{\{ }}y = \sin x,y = 0\) với \(0 \le x \le \pi {\rm{\} }}\) và \({\rm{\{ }}y = \cos x,y = 0\)  với \(0 \le x \le \pi {\rm{\} }}\) ;

c) {y = 2x – x2 , y = x} và {y = 2x – x2 , y = 2 – x };

d) \({\rm{\{ }}y = \log x,y = 0,x = 10\} \)  và \({\rm{\{ }}y = {10^x},x = 0,y = 10\} \);

e) \({\rm{\{ }}y = \sqrt x ,y = {x^2}{\rm{\} }}\)  và \({\rm{\{ }}y = \sqrt {1 – {x^2}} ,y = 1 – x{\rm{\} }}\)

a) Đúng

b) Đúng

c) Đúng

d) Đúng

e) Sai

Advertisements (Quảng cáo)